Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 236.26 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 020 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 81: Chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa ở động vật là A. nội bàongoại bào cả nội bào và ngoại bào. B. ngoại bào nội bào cả nội bào và ngoại bào. C. cả nội bào và ngoại bàonội bàongoại bào. D. nội bào cả nội bào và ngoại bào ngoại bào.Câu 82: Dạng đột biến nào sau đây thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất? A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. C. Thêm 2 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.Câu 83: Một loài thực vật lưỡng bội có 10 nhóm gen liên kết. Trong điều kiện không có đột biến vào kì giữa củagiảm phân I có tối đa bao nhiêu kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể: A. 128 kiểu. B. 14 kiểu. C. 7 kiểu. D. 512 kiểu.Câu 84: Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen trong đó A (cao) trội hoàn toàn so với a (thấp). Bốn quần thể quầnthể của loài này đang ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ kiểu hình như sau:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Quần thể III có tần số alen A bằng 2/3 tần số alen A của quần thể IV.(2) Quần thể I có tần số alen a cao nhất.(3) Quần thể III và IV có tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng nhau.(4) Quần thể I có tần số kiểu gen AA nhiều hơn tần số kiểu gen AA của quần thể III là 75%.(5) Quần thể II có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 85: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phântạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. AB ABPhép lai P: Dd x Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết ab abquả của F1:(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.(2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5%.(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10%.(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17%.(5) tần số hoán vị gen bằng 20%.Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 86: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển. B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong. C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể. D. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.Câu 87: Tế bào sinh dục chín có kiểu gen AAa (thể tam bội) giảm phân bình thường. Giao tử có thể tạo ra là: A. 1A:1aa: 2Aa:2a. B. 1AA:4Aa:1aa. C. 1Aa:1aa. D. 1AA:2Aa:2A:1a. Trang 1/4 - Mã đề thi 020Câu 88: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 5’AGX3’ Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiênmã từ gen này là: A. 5GXU3. B. 5UXG3. C. 5XGU3. D. 5GXT3.Câu 89: Khi nói về đột bíến cấu trúc NST, kết luận nào sau đây là đúng? A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở cảc NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. C. Cảc đột biến mất doạn NST ở cảc vị trí khác nhau hiện kiểu hình khác nhau. D. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. .Câu 90: Người hô hấp A. bằng phổi B. bằng hệ thống ống khí C. bằng mang D. qua bề mặt cơ thểCâu 91: Cho biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập.Theo lý thuyết, phép lai ♂ AaBb x ♀ aaBb tạo ra đờicon có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ A. 3/16. B. 1/4. C. 1/2. D. 3/8.Câu 92: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtitloại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch.Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19.II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13.III. Mạch 2 của gen có T/ G = 5/19. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 93: Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. (4) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (1) và (4).. B. (2) và (4). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 020 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 81: Chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa ở động vật là A. nội bàongoại bào cả nội bào và ngoại bào. B. ngoại bào nội bào cả nội bào và ngoại bào. C. cả nội bào và ngoại bàonội bàongoại bào. D. nội bào cả nội bào và ngoại bào ngoại bào.Câu 82: Dạng đột biến nào sau đây thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất? A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. C. Thêm 2 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.Câu 83: Một loài thực vật lưỡng bội có 10 nhóm gen liên kết. Trong điều kiện không có đột biến vào kì giữa củagiảm phân I có tối đa bao nhiêu kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể: A. 128 kiểu. B. 14 kiểu. C. 7 kiểu. D. 512 kiểu.Câu 84: Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen trong đó A (cao) trội hoàn toàn so với a (thấp). Bốn quần thể quầnthể của loài này đang ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ kiểu hình như sau:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Quần thể III có tần số alen A bằng 2/3 tần số alen A của quần thể IV.(2) Quần thể I có tần số alen a cao nhất.(3) Quần thể III và IV có tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng nhau.(4) Quần thể I có tần số kiểu gen AA nhiều hơn tần số kiểu gen AA của quần thể III là 75%.(5) Quần thể II có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 85: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phântạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. AB ABPhép lai P: Dd x Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết ab abquả của F1:(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.(2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5%.(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10%.(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17%.(5) tần số hoán vị gen bằng 20%.Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 86: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển. B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong. C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể. D. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.Câu 87: Tế bào sinh dục chín có kiểu gen AAa (thể tam bội) giảm phân bình thường. Giao tử có thể tạo ra là: A. 1A:1aa: 2Aa:2a. B. 1AA:4Aa:1aa. C. 1Aa:1aa. D. 1AA:2Aa:2A:1a. Trang 1/4 - Mã đề thi 020Câu 88: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 5’AGX3’ Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiênmã từ gen này là: A. 5GXU3. B. 5UXG3. C. 5XGU3. D. 5GXT3.Câu 89: Khi nói về đột bíến cấu trúc NST, kết luận nào sau đây là đúng? A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở cảc NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. C. Cảc đột biến mất doạn NST ở cảc vị trí khác nhau hiện kiểu hình khác nhau. D. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau. .Câu 90: Người hô hấp A. bằng phổi B. bằng hệ thống ống khí C. bằng mang D. qua bề mặt cơ thểCâu 91: Cho biết các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập.Theo lý thuyết, phép lai ♂ AaBb x ♀ aaBb tạo ra đờicon có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ A. 3/16. B. 1/4. C. 1/2. D. 3/8.Câu 92: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtitloại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch.Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19.II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13.III. Mạch 2 của gen có T/ G = 5/19. IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 93: Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. (4) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (1) và (4).. B. (2) và (4). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2019 Ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Sinh Luyện thi THPT môn Sinh Kiểu gen dị hợpTài liệu liên quan:
-
4 trang 67 0 0
-
Chuyên đề: DI TRUYỀN HỌC VÀ XÁC SUẤT
6 trang 22 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Lê Trung Kiên
5 trang 21 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
4 trang 21 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 005
4 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
4 trang 18 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 406
5 trang 17 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019
4 trang 17 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2019 lần 1 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Mã đề 308
4 trang 17 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Công Trứ
5 trang 16 0 0