Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 210.99 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018SỞ GDĐT NINH BÌNHĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIALẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019MÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi gồm 50 câu, 05 trang)Mã đề thi 018Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................Câu 1: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 làA. 36 .B. 42 .C. 24 .D. 12 .Câu 2: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a2 a 3 bằngA. 6 .B.2.3C. 8 .D.3.2Câu 3: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là a3 a3 2a 3 2a 3A..B..C..D..36362x 1Câu 4: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây đúng?x2A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .C. Hàm số nghịch biến trên  .D. Hàm số đồng biến trên  .Câu 5: Phương trình 5 x 2  1  0 có tập nghiệm làA. S  2 .B. S  3 .Câu 6: Tập xác định của hàm số y   x  1A. 1;   .B.  1 .4C. S  0 .D. S  2 .C. 1;   .D.  .làCâu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.A. m  1;2  .B. m  1; 2 .C. m  1;2 .D. m  1;2  .Câu 8: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 làA. 12.B. 8.C. 24.D. 4.1Câu 9: Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm3A. x  1 .B. x  3 .C. x  3 .D. x  1 .Câu 10: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người làA. 4 .B. C123 .C. P3 .D. A123 .Câu 11: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 làA. 180 .B. 60 .C. 15 .D. 45 .Câu 12: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 làTrang 1/5 - Mã đề thi 018A. 60.B. 10.C. 20.D. 30.xCâu 13: Đạo hàm của hàm số f  x   2  x là2x x22xx . B. f  x   2  1 .C. f  x  1.D. f   x   2x ln 2  1 .ln 2 2ln 2Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là64256A. 256 .B..C. 64 .D..33Câu 15: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 làA. 20.B. 40.C. 120.D. 60.Câu 16: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tíchV của khối nón đã cho là a3 3a 3A. V .B. V   3a 3 .C. V   a 3 .D. V .33Câu 17: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ haiđầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉsố thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là1211A. .B. .C. .D. .4323Câu 18: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d  0. Giábatrị của biểu thức log2  là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng d A. 3 .B. 1 .C. 2 .D. 4 .Câu 19: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC  a ,BD  a 3 và cạnh bên AA  a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho làA. f   x  6 36 36 3B. V C. V  6a 3 .D. V a .a .a .264Câu 20: Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a . Thểtích V của khối chóp S. ABCD là2 32 32 32 3A. V B. V C. V D. V a .a .a .a .42612A. V Câu 21: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. 3 .B. 2 .C. 0 .2 x2  1  1làxD. 1 .Câu 22: Bất phương trình log 3  x 2  2 x   1 có tập nghiệm làA. S   ; 1   3;   .B. S   1;3 .C. S   3;   .D. S   ; 1 .Câu 23: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d a  0  có đồ thị như hình dưới đây.Trang 2/5 - Mã đề thi 018Khẳng định nào dưới đây đúng?a  0a  0A.  2.B.  2.b  3ac  0b  3ac  0a  0C.  2.b  3ac  0a  0D.  2.b  3ac  0Câu 24: Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;   .C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .Câu 25: Cho a  log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .1  4aA. 2 1  4a  .B..2C. 2 1  4a  .D.1  4a.2Câu 26: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 . Khẳng định nào dưới đâyđúng?A. d song song với đường thẳng y  4 .B. d có hệ số góc dương.C. d có hệ số góc âm.D. d song song với trục Ox .Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e 2 x trên đoạn  1;1 .A. max y 1;1  ln 2  1.2B. max y   1  e 2  .1;1C. max y  1  e 2 .D. max y 1;11;1ln 2  1.2Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm n ...

Tài liệu được xem nhiều: