Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 206.09 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2019 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002 dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2019 sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH NINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 04 trang)ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIALẦN THỨ I - NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: VẬT LÍThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh: .................................................Số báo danh: ......................................................Mã đề thi 002Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos t(cm) . Quãng đường vật đi được trongmột chu kì dao động làA. 5 cm.B. 20 cm.C. 15 cm.D. 10 cm.Câu 2: Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi Ulà hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = MN là độ dài đại số đoạn MN.Hệ thức nào sau đây đúng?A. E = 2Ud.B. E = U/d.C. E = Ud.D. E = U/(2d).Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. Cứsau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ và vị trí này có tốc độkhác không. Lấy 2 = 10. Giá trị của m bằngA. 250 g.B. 100 gC. 50 g.D. 25 g.2Câu 4: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa vớibiên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ làA. 19,7 cm/sB. 19,5 cm/sC. 0,195 cm/sD. 0,197 cm/sCâu 5: Hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở củađoạn mạch giảm 2 lần thì công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạchA. tăng 2 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 4 lần.D. không đổi.Câu 6: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao độngnày có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  )(cm). và x 2  3 cos(10t  )(cm). Độ lớn vận tốc36của vật ở vị trí cân bằng làA. 40 cm/s.B. 70 cm/s.C. 10 cm/s.D. 50 cm/s.Câu 7: Trong dao động điều hoà. vận tốc biến đổi điều hoàA. ngược pha so với li độB. sớm pha π/2 so với li độC. chậm pha π/2 so với li độD. cùng pha so với li độCâu 8: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?A. Khi góc tới bằng không thì góc khúc xạ cũng bằng không.B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn không đổi.Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cost (cm). Dao động của chất điểm có biênđộ làA. 16 cmB. 4 cmC. 32 cmD. 8 cmCâu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m khối lượng con lắc m, dao động điều hòavới biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì động năng của con lắc làA. 0,32 J.B. 0,5 J.C. 0,36 J.D. 0,72 J.Câu 11: Một điện tích q chuyển động trong một từ trường đều với vận tốc v , góc tạo bởi véc tơ cảmứng từ B và véc tơ vận tốc v là α . Độ lớn của lực từ ( lực Lo-ren-xơ) tác dụng lên điện tích được tínhtheo công thức:Trang 1/4 - Mã đề thi 002A. f  q vBB. f  q vB sin C. f  q vB cosD. f  qvB tan Câu 12: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góclàA. 20 rad/s.B. 400 rad/s.C. 0,1π rad/s.D. 0,2π rad/s.Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểuthức F  0,8cos  4t  (N). Dao động của vật có biên độ làA. 8 cmB. 4 cmC. 10 cmD. 5 cmCâu 14: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kìdao động riêng của con lắc này làg1 g1.. .A. 2B.C. 2D... .2 2 ggCâu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng âm không truyền được trong chân không.B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2Câu 16: Đặt điện áp có u = 220 2 cos100t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ1041điện có điện dung C =F và cuộn cảm có độ tự cảm L =H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong2mạch làA. i = 2,2 2cos(100t - ) (A)B. i = 2,2 cos(100t + ) (A)44C. i = 2,2 cos(100t - ) (A)D. i = 2,2 2 cos(100t + ) (A)44Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếpvới một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trongđoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U làA. 400 V.B. 100 V.C. 200 V.D. 100 2 V.Câu 18: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện Zc mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạnmạch làA.R 2  (ZL  ZC ) 2 .B.R 2  (ZL  ZC ) 2 .C.2R 2  (Z L  Z C ) .D.2R 2  (Z L  Z C ) .Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảmkháng của cuộn cảm này là11A.  L .B..C..D.  L .LLCâu 20: Đặt điện áp u  200 cos100 t (V) vào h ...

Tài liệu được xem nhiều: