Danh mục

Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 6 môn Toán - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 601

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 710.12 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 6 môn Toán - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 601 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG năm 2018 lần 6 môn Toán - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 601TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINHTỔ TOÁN TIN(Đề thi có 05 trang)ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 6NĂM HỌC 2017 - 2018Môn thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi 601(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 1: Tịnh tiến đồ thị hàm số y  sin x theo véc tơ v(2;0) thành đồ thị hàm số nào trong các đồ thịsau?3B. y  sin( x  )C. y  sin(  x)D. y  sin(  x)222xxCâu 2: Tìm m để phương trình 4  (m  1)2  m  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệtA. m  1B. 0  m  C. m  1D. m  03Câu 3: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị (C ) vàsong song với đường thẳng d : y  6 x  4 .A. 0B. 3C. 2D. 12x 1Câu 4: Cho hàm sô y có đồ thị (C ) . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C ) ?x 1A. (1;1)B. (1; 1)C. (1; 2)D. (2;1)Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi H , I , K lần lượtlà hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC và SD . Khẳng định nào trong các khẳng định sau làsai? :A. Ba đường thẳng AK , AH , AI đồng phẳng.B. Bảy điểm A, B, C, D, H , I , K cùng thuộc một mặt cầu.A. y  sin( x   )C. BID là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( SBC )D. Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng ( AKH ) .Câu 6: Cho hàm số f ( x)  A sin( x)  Bx 2 ( A, B là các hằng số) và28 f ( x)dx  3. Tính B .0A. B  1B. B  1C. B  8D. B  3Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúcvới trục Oy là:A.  x  1   y  2    z  3  9.B.  x  1   y  2    z  3  10.C.  x  1   y  2    z  3  16.D.  x  1   y  2    z  3  8.222222222222Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  a; b  . Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Hàm số y  f  x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f  x   0, x   a; b  .B. Hàm số y  f  x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f  x   0, x   a; b  .C. Hàm số y  f  x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f  x   0, x   a; b  .D. Hàm số y  f  x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f  x   0, x   a; b  , trong đóf  x   0 tại hữu hạn giá trị x   a; b  .Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log0,3 x  log0,3 3 làA. (1;3)B. (;3)C. (3; )D. (0;3)Câu 10: Cho hàm số y  loga x , với 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?Trang 1/5 - Mã đề thi 601A. Nếu 0  a  1 thì hàm số đồng biến trên  0;  B. Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên  0;  C. Tập xác định của hàm số làD. Đạo hàm của hàm số là y /  x ln a23Câu 11: Cho a  0 , biểu thức a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là75611A. a 6B. a 6C. a 5D. a 6Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  23 x là11A. y /  23 x.ln 2B. y / C. y /  23x.3.ln 2D. y /  2 xln 22 .3.ln 2Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M 1;2;3 ; N  2; 3;1 ;P  3;1;2  . Tìm tọa độ điểm Q saocho MNPQ là hình bình hành.A. Q  2;6; 4 B. Q  4; 4;0 C. Q  2; 6; 4 D. Q  4; 4;0 Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A  2;1;3 . Mặt phẳng (P) đi qua A và songsong với mặt phẳng  Q  : x  2 y  3z  2  0 có phương trình làA. x  2y  3z  5  0B. x  2y  3z  13  0C. x  2y  3z 13  0D. x  2y  3z  9  0xCâu 15: Biết hàm số f ( x)  x(1  x).ecó một nguyên hàm là F ( x)  (ax2  bx  c).e x .TínhA  2a  b  3c.A. A  3.B. A  8C. A  9.D. A  6Câu 16: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là11A. V  Bh .B. V  Bh .C. V  Bh .D. V  3Bh .63Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của M  2;0;1 lên đường thẳngx 1 y z  2 . Tìm tọa độ điểm H.121A. H 1;0; 2  .B. H  1; 4;0  .:C. H  2; 2;3 .D. H  0; 2;1 .Câu 18: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x)  ( x  2)5 ?( x  2)6( x  2)6A. F ( x) B. F ( x)  2x266( x  2)6( x  2)6 2018C. F ( x) D. F ( x)  201766 3 x; x3Câu 19: Cho hàm số f ( x)   x  1  2. Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng:m;x=3C. m  4D. m  4A. m  1B. m  1Câu 20: Số phức z thỏa mãn z  (2  3i) z  1  9i làA. 3  iB. 2  iC. 2  iD. 2  iCâu 21: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đườngthẳng BB và AC .aaa 3a 2A.B.C.D.2332Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A , đáy là đường tròn ngoại tiếptam giác BCD . Tính theo a diện tích xung quanh S xq của  N Trang 2/5 - Mã đề thi 601A. S xq  3 3 a 2 .2B. S xq  6 a .C. S xq  6 3 a 2 .2D. S xq  12 a .Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấ ...

Tài liệu được xem nhiều: