Danh mục

Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 408.22 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi thử THPT và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2015 có đáp án môn "Toán - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh" sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA HÀ TĨNH LẦN 1 NĂM 2015 MÔN : TOÁN THỜI GIAN: 180 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (2,0 điểm)Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 (1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1) b. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C ) có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến với (C ) tại M song song với đường thẳng d: y = (m2 + 5)x + 3m + 1.Câu 2 (1,0 điểm) a. Giải phương trình: cos 3x + 2sin2x – cos x = 0 b. Giải phương 5x + 51-x – 6 = 0Câu 3: (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ ( )Câu 4 (1,0 điểm) a. Giải phương trình 2 log3(4x-3) + (2x +3) = 2. b. Cho n là số nguyên dương thoả mãn 5 = . Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Niu tơn của (2+x)n.Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a;tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a√ .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng(SAD).Câu 6(1,0 điểm )Trong mặt phẳng hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có Nlà trung điểm của cạnh CD và đường thẳng BN có phương trình là 13x – 10y + 13= 0; điểm M(-1;2) thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC = 4AM. Gọi H là điểm đốixứng với N qua C. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng 3AC = 2AB và điểm Hthuộc đường thẳng : 2x – 3y = 0.Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-2;1;5); mặtphẳng (P): 2x – 2y +z – 1 = 0 và đường thẳng d: = = . Tính khoảng cáchtừ A đến (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, vuông góc với (P) vàsong song với d.>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ( )√{ (x,y ) √ √Câu 9 (1,0 điểm) Cho a [ ]. Chứng minh rằng: (2a + 3a + 4a) (6a + 8a + 12a) > Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2 ĐÁP ÁNCâu 1 a. TXĐ: R * Sự biến thiên: y’ = 3x2 – 6x, y’ = 0 [ 0,25 - Giới hạn, tiệm cận y=- ; =+ . Đồ thị hàm số không có tiệm cận 0,25 - Hàm số đạt cực đại tại điểm (0;2); cực tiểu tại điểm (2;-2) - Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ); (2;+ ); nghịch biến trên (0;2) * Bảng biến thiên : 0,25 x 0 2 y’ + 0 - 0 + y * Đồ thị: 0,25 Đồ thị cắt Ox tại (1;0); cắt Oy tại (0;2) b. Ta có M(-1;-2) 0,25>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3 PTTT của (C ) tại M là : y = y’ (-1) (x+1)-2 hay 0,25 // d { { 0.5 Câu 2 a. Cos3x + 2sin2x – cos x = 0 2sin2x (1-sinx) = 0 0,25 [ [ 0,25 b. 5x + 51-x – 6 = 0 52x – 6.5x + 5 = 0 0,25 [ [ 0,25 Câu 3: I=∫ ( ) =∫ ∫ = I1 + I2 I1 = ∫ = | = 0,5 Đặt { Ta có { 0,25 I2 = | ∫ =( )| Vậy I = 0,25 Câu 4: ( ) a. Đk: x > . PT log3 (4x – 3)2 – log3(2x+3) = 2 log3 = 2 0,25 8x2 – 21x – 9 = 0 x = 3 hoặc x = . Đối chiếu với ĐK ta được nghiệm x= 3 0,25 b. ĐK: n N*, n . Ta có 5 = n2 – 3n – 28 = 0 hoặc n = - 4 (loại) 0,25 (2+x)7 = ∑ .27-k.xk. Số hạng chứa x5 ứng với k = 5. Hệ số của x5 là .22 = 84 0,25>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4 Câu 5: Kẻ SH ( ) Do (SAC) (ABCD) ( ) √ SA = √ = a; SH = = 0,5 SABCD = = 2a2 ...

Tài liệu được xem nhiều: