Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 005

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 248.11 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 005 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 005SỞ GD&ĐT HÀ NỘITRƯỜNGTHPTTÂN LANG(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018Bài thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềMãđề:005Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .Câu 1:Tập xác định của hàm số y = cot x làA.  \ k, k   .\B.  \ k2, k   .C.  \ k, k   .2D. k2, k   .2Câu 2:Câu 3:Câu 4:3  i 4 22  i có phần ảo là3  4i 5 5A. 5.B. 5.C. 1.Góc giữa hai cạnh AB và CD của tứ diện đều ABCD bằngA. 60o.B. 90o.C. 30o.Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới làSố phức z D. 1.D. 36o.A. 10.B. 16.C. 8.D. 12.Câu 5: Một cây hoa hồng cổ có 3 cành, mỗi cành có 2 nhánh, mỗi nhánh lại có 5 bông hoa. Vậy cây đócó mấy bông hoa?A. 13.B. 11.C. 10.D. 30.Câu 6: Hàm số y = 3x3 + x + 10 đồng biến trên khoảng1  1 1 1 1 1 A.  ;  .B.  ;  .C. .D.  ;  ; 3 333 3 3.Câu 7: Đồ thị hàm số y = x4 + x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?A. 1.B. 0.C. 2.D. 3.Câu 8:độ làTrong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1; 2), b  (0; 3; 2) . Khi đó vectơ a  3b có toạA. (1;8;8).B. (1;8;8).(2;8;6).Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin x  2 làA. 2cos x + C.B. 2cos x – 2x + C.2x + C.C. (1;10;2).D.C. 2cos x + C.D. 2cos x –Câu 10: Trong không gian Oxyz cho vectơ n  (2;1;4) . Khi đó n là một vectơ pháp tuyến của mặtphẳng (P) có phương trìnhA. 2x + y – 4 = 0.B. 2x  y + 4z = 0.C. 2x + y + 4z  1= 0.D. 2x + y –4z = 0.Câu 11: Hình chóp cụt tứ giác đều (xem hình minh họa) có bao nhiêu mặt?A. 4.B. 8.Câu 12: Hàm số f(x) = 2.7x có đạo hàm f ( x ) bằngC. 5.D. 6.2.7 x.D. 2x.7 x 1 .ln 7Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số y = f(x) được mô tả như hình dưới. Khi đó biểu thức f(x)bằngA. 2.7x .A.x.x 1B. 2.7 x ln 7 .C.x 1.x 1C.B.Câu 14: Giới hạn limx 11.xD.1.x 1x 1bằngx2 1A. 0,5.B. 2.C. 0.D. +.4x 2x 2  5 trên đoạn [0;2] là2A. 8.B. 2.C. 2.D. 13.Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CDlàCâu 15: Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) a 3.B. a 3 .2Câu 17: Phương trình 22x – 2x – 6 = 0 có tập nghiệm làA. log3 2 .B. {1} .A.C. a .D. a 2 .C. 1;log2 3 .D. log2 3.Câu 18: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15 và u4 = 2u6. Công sai của (un) bằngA. 2.B. 3.C. 7,5.8Câu 19: Tích phân1dx3xbằng5.B. 2 .16Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log(2 – x2) làA.A.  ; 2    2 ;   .2;  .D. 5.B.   2 ; 2  .C.9.2C.   2 ; 2  .D.D.45.4Câu 21: Gọi z0 là nghiệm của phương trình (12 + 5i)z – 26 = 0. Ta có z 0 bằngA.24 10 i.13 13B.24 10 i.13 13C. 24  10i .D.24 10 i.13 13x  1  tCâu 22: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  t và một điểm M nằm trên d, cách O mộtz  2khoảng bằng 3. Toạ độ điểm M làA. (2;1;2).B. (0;3;2).C. (2;1;2).D. (1;2;2).Câu 23: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dướiKhi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?A. (1;+).B. (1;3).C. (;3).D. (3;1).2x  xcó bao nhiêu tiệm cận đứng?x2 1A. 2.B. 1.C. 3.D. 0.Câu 25: Cho tứ diện đều ABCD. Có bao nhiêu hình nón được tạo thành khi quay tứ diện đó quanh trụclà AC?A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 24: Đồ thị của hàm số y Câu 26: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ex , x  1, x  1 và Ox. Thể tích mặt trònxoay sinh bởi D khi nó quay quanh trục hoành là 11B.   e   .C. e  .D. 2e .eeCâu 27: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;2;1), B(4;4;5), C(0;3;3), D(3;3;1). Côsin củagóc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng339915A..B..C..D..49491449ax  bCâu 28: Cho hàm số y có đồ thị (C) như hình dướix+cA. 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. a > 0, b < 0, c < 0.B. a < 0, b > 0, c < 0.C. a < 0, b > 0, c > 0.D. a < 0, b< 0, c < 0.Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằmtrên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằnga 3a 21a 2a 30.B..C..D..27210Câu 30: Với mỗi số thực dương t, gọi S(t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường1y, y = 0, x = 0, x = t. Ta có limS(t) bằngt(x  1)(x  2)2A. –ln2 – 0,5.B. ln2 – 0,5.C. ln2 + 0,5.D. –ln2 +0,5.Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đềuvà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã chobằng4 35 155 155A..B..C..D..3271854A.Câu 32: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình 3x  4  2.3x  2  m có hai nghiệm phân biệt.Khi đó tập hợp S(12;8) có bao nhiêu giá trị nguyên?A. 16.B. 7.C. 6.D. 17.x 2 y2 z 3Câu 33: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng,d1 :213x 1 y  2 z 1. Phương trình mặt phẳng (P) cách đều d1 và d 2 làd2 :214A. 7x – 2y – 4z + 3 = 0.B. 14x – 4y – 8z + 3 = 0. C. 2x + y + 3z + 3 = 0.D. 7x – 2y– 4z = 0.Câu 34: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(8;0;0), B(0;8;0), C(0;0;8). Hỏi trong tứ diện OABC cóbao nhiêu điểm M(a;b;c) sao cho a, b, c là những số nguyên?A. 84.B. 45.C. 56.D. 83.Câu 35: Cho hàm số y  x  2 x có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệmcủa phương trình y   0 có hệ số góc là3 35.D. .22Câu 36: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(3;0;1) vàB(1;1;3). Xét các đường thẳng d đi qua A, song song với (P). ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: