Danh mục

Đề thi thử THPTQG lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 009

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 422.61 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 009 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 009SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊNĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018TRƯỜNG THPTBài thi môn: TOÁNLƯƠNG NGỌC QUYẾNThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)(Đề gồm 06 trang)Mã đề thi 009Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........Số báo danh:..............Phòng thi:......Câu 1: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y A. (2;2)x2  2x  3và y = x + 1 làx2B. (2;-3)C. (-1;0)D. (3;1).Câu 2: Số phức z thỏa (2  3i ) z  1  7i làA. z  19 17 i.13 13B. z 19 17 i.13 13C. z 19 17 i.13 13D. z  19 17 i.13 13Câu 3: Cho hàm số y  x 4  8 x 2  4 . Các khoảng đồng biến của hàm số làA.  2;0  và  0; 2  . B.  ; 2  và  2;   .C.  ; 2  và  0; 2  .D.  2;0  và  2;   .x 1có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?x2  9B. 2.C. 3.Câu 4: Đồ thị hàm số y A. 1.D. 4.Câu 5: Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn a; b . Trong các khẳng địnhdưới đây,khẳng định sai làbA.aabacf ( x)dx  F ((b)  F (a).D.  f ( x)dx   f (t )dt.abC.bB.bcf ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx, c   a; b .f ( x)dx    f ( x)dx.abbaaCâu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 4 x  3 làA.  0; 2  .B.  ; 2  .C.  2;   .D.  0;   .Câu 7: Lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên độ dài a 3 . Thểtích khối trụ làA.a34B.3a32C.3a34D.4a 33  450 . Cạnh bên SD vuông gócCâu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BADvới mặt phẳng đáy, SD  a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD làA.a33B. a3C. 2a 3D.a32Câu 9: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x; x  1; x  2; y  0 bằngA.7( đvdt )2B.11( đvdt )383C. (đvdt ).D.9( đvdt )2Trang 1/6 - Mã đề thi 0091Câu 10: Tích phân I    2 x  dx có giá trị làx 10xA. I   ln 2 .B. I  2 ln 2 .C. I  2 ln 2 .D. I  ln 2 .Câu 11: Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của sốphức z .A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .ax  b, ( a và b là tham số) có đồ thị (C ) . Biết tiếp tuyến với (C ) tạix 1A(0;1) có hệ số góc bằng  3 . Khi đó tổng a  b làCâu 12: Cho hàm số y A. a  b  3.B. a  b  1.C. a  b  1.D. a  b  3.Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.Câu 14:Cắtmộtkhốitrụbởimộtmặt phẳngquatrụctađượcthiếtdiệnlàhìnhchữnhật ABCD có AB và CD thuộchaiđáycủakhốitrụ.Biết AB  4a , AC  5a .Tínhthểtíchcủakhốitrụ.3A.V  12a .3B.V  16a .3C.V  4a .3D.V  8a .Câu 15: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện y  0 và x 2  x  y  6 . Gọi M, mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  xy  5x  2y  27 . Tổng M  mbằngA. 52.B. 59.C. 58.D. 43.Câu 16: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởiđường y  3x  x 2 và trục hoành bằngA.81(đvtt ).10B.85( đvtt ).10C.41( đvtt ).7Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏaD.8(đvtt ).72018 f  x  dx  2 .Khi đó tích phân0e2018 10xf ln  x 2  1 dx bằngx 12A. 4 .B. 1.C. 2 .D. 3 .Trang 2/6 - Mã đề thi 009Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M ( 2;3;1) và song x  1  3tsong với đường thẳng  :  y  1  t ; t  R có phương trình chính tắc làz  4  tA.x  2 y  3 z 1x  2 y  3 z 1x  2 y  3 z 1. B.. C..313111411D.x  3 y 1 z 1.114Câu 19: Phương trình mặt phẳng qua A(1;1;1) , vuông góc với hai mặt phẳng (Oyz ) và  : x  y  2 z  0 làB. 2 x  z  1  0A. x  y  2  0C. 2 y  z  1  0D. 2 y  z  3  0. x  1  tx 1 y 1 zCâu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :và và d 2 :  y  1211 z  tmặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình làA.C.72zy155.111B.1394yz5 55.111132yz555.D.111xxx y z  .1 1 1xCâu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(5;1;3) và đường thẳng d có phươngtrình d :x 1 y z  2. Mặt phẳng   chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến   212lớn nhất có phương trình làA.   : x  4 y  3z  5  0.B.   : x  4 y ...

Tài liệu được xem nhiều: