Danh mục

Đề thi thử THPTQG lần 3 năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 001

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.37 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG lần 3 năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 001 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG lần 3 năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 001SỞ GD&ĐT HÀ NỘITRƯỜNG THPT KIM LIÊNMã đề thi: 001ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 03NĂM HỌC 2017 – 2018Môn:ToánThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề(Đề gồm 6 trang)Họ, tên thí sinh: ….............................................................… Lớp: …................ SBD: .......................Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x3 1 2 x là2x21 2xB. 12 x 2  3  2 x ln 2  C.A. x 4   C.xx ln 211 2xC. x 4   2 x  C.D. x 4   C.xx ln 2Câu 2. Biết log 2 (log8 x)  log8 (log 2 x). Tính log 2 x .C. 0.A. 26.B. 3 3.D. 3 9.x y 1 z 1Câu 3. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :và mặt phẳng125( P) : x  2 y  5z 1  0 . Số mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) làA. 2.B. 0.C. 1.D.Vô số.Câu 4. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x  2 và các tiếp tuyến của parabol đó tại điểm2có tung độ bằng 3. Diện tích của (H ) bằng82116..B. .C. .D.3393Câu 5. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2; 1), B (0; 2; 2), C (1;0; 1). Biết m, n, p là các số thực  thỏa mãn mOA  nOB  pOC  u với u  (1; 1;3) . Đặt T  m  3n  p , tính giá trị của T .A.  1 .C. 2 .B. 7 .D. 3 .A.Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình sauxy100+010+1y11Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m  0 có hai nghiệm phân biệt.A. m  1.B. m  1 hoặc m  1.C. m  1.D. m  1.Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B. Biết BC  a và mặt bênAA’C’C là hình vuông. Tính thể tích lăng trụ.a3 2a3 3a3 2a3 3A.B.C...D...2366eaca cCâu 8. Biết  x 2 ln xdx  e3  với a, b, c, d  và , là các phân số tối giản. Tính T  ad  bc.bdb d1Trang 1/9 – Mã đề thi 001A. 3.B. 0.C. 9.D. 9.Câu 9. Cho hai điểm A, B cố định. Gọi M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB , P đối xứng vớiN qua M. Mệnh đề nào dưới đây sai?B. P là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB .A. N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ BA .C. P là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo véc tơ 2AB .D. N là ảnh của P qua phép tịnh tiến theo véc tơ 2AB .Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông gócvới mặt đáy, SC tạo với mặt đáy một góc 600 (tham khảo hình vẽ bên).Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằngB. a 6 .6D. a 6 .4A. a.C. a 33 .6x  2 y  4 z 1và mặt322phẳng ( P ) : 3 x  2 y  3 z  6  0 . Đường thẳng qua A, song song với (P) và cắt d có phương trình làCâu 11. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 2; 4) , đường thẳng d : x  4  5t x  2  5t x  2  5t x  3  5tB.  y  4  6t .C.  y  4  6t .D.  y  4  6t .A.  y  2  6t . z  13  9t z  13  9t z  13  9t z  4  9tCâu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h làB.  R h2  4R 2   R2 . C.  R h2  R2   R2 .D.  R h2  R 2 .A.  R h2  4R2 .Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;5;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox làđiểmB. H (2;0;0).C. H (2;5;0).D. H (0;5;1).A. H (2;0;0).xCâu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên nửa khoảng (2;4] làx212.C. .D. Không tồn tại.B. 0.23Câu 15. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  6  0 tiếp xúc với mặt cầuA.( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  4 z  12  0 . Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S) cóphương trình làA. x  2 y  2 z  6  0 .B. x  2 y  2 z  24  0 . C. x  2 y  2 z  12  0 .Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dướiđây ?A. y  x3  3x 2  2.B. y  x3  3x 2  2.C. y   x3  3x 2  2.D. y   x3  3x 2  2.D. x  2 y  2 z  24  0 .Câu 17. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và hàm số y có bảng xét dấu như hình sauxy200+0Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại điểmA. x  2.B. x  2 và x  2.20C. x  2.+D. x  0.Trang 2/9 – Mã đề thi 001Câu 18. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a  b  0. Mệnh đề nào dưới đây sai?aB. log( ab)  log a  log b.A. log( ) 2  log a 2  log b2 .baC. log( )  log a  log b .D. log( a 2  b)3  3log( a 2  b).bCâu 19. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông rút hếttiền ra được một khoản là 283.142.000 đồng. Hỏi ông A gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất bao nhiêu (kếtquả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thayđổi ?C. 7% một năm.D. 8% một năm.B. 7,2% một năm.A. 6,8% một năm.Câu 20. Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2  Cn3  35. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển nhịn1thức  x 2   .xA. 20.B. 20 x 3 .C. 20.Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn [0;2] , biết f (0)  1 vàD. 20 x3.2 f ( x)dx  5 . Tínhf (2).0A. f (2)  2.B. f (2)  6.C. f (2)  4.D. f (2)  5.Câu 22. Hình đa diện có các đỉnh là tâm các mặt của một hình bát diện đều là một hìnhA. Nhị thập diện đều.B. Tứ diện đều.C. Bát diện đều.D. Lập phương.Câu 23. Cho số phức z  1  2i , điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy có tọa độ làD. M (2;1).x 1 y 1 2  zCâu 24. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 2;0) , đường thẳng d :và211mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  3  0 . Biết  là đường thẳng đi qua A và song song với d. Giao điểm của và ( P ) là điểmA. B(1; 1;2).B. B ( 15;10;8).C. B (1;1; 2).D. B (17; 6;8).Câu 25. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Một véc tơ pháp tuyến củamặt phẳng (P) làB. n1  ( 2; 3; 4).C. n3  (2; 3; 4).D. n2  (2;3; 4).A. n4  ( 2;3; 4).mx  2Câu 26. Tính giá trị của tham số m để lim 2.x  2 x  1B. m  4.C. m  2.D. m   ...

Tài liệu được xem nhiều: