Danh mục

Đề thi thử THPTQG năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 001

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 300.05 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 001 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 001SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘIĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT CỔ LOAMôn: TOÁN –*****(Đề thi gồm 06 trang)Mã đề: 001Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?xxA. y  2B. y  ex2C. y    3 D. y  log xCâu 2: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và x , y là hai số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? x  loga xA. loga   . y  loga y11B. loga   . x  loga xC. loga x  loga b.logb x .D. loga x  y   loga x  loga yCâu 3: Tập nghiệm của phương trình 4x  2x  2  0 làA. S  0;1B. S  0; 1C. S  1D. S  0Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?A.x edx x e 1Ce 1B. x dx  3 xC.x e dx e x 1Cx 1D. x dx  8 x8Câu 5: Tích phândx x 12713C18Cbằng4A. ln 9  ln 5B. ln 5  ln 9C. 4.D.1181 25Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  x , y  x  3 .A. S 323B. S 163C. S  16D. S  32Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u  1; 2;2 . Tính độ dài vec tơ u .A. u  1B. u  3C. u  2D. u  4Câu 8: Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .A. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 .B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 .C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 3i .D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i .Câu 9: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?A.B.C.D.Trang 1/6 – Mã đề:01Câu 10: Giải phương trình cos x  0 .C. x    k 2, k  Z . D. x  k 2, k  Z . k , k  Z . B. x  k , k  Z .2Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳngA. x d:x 1 y z  1có tọa độ là 231A. 1; 0;1B. 2; 3; 1C. 2; 3; 1D. 2; 3;1Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 0;2 vàvuông góc với mặt phẳng x  2y  z  4  0 .A.x 1 yz 2x 1 yz 2x 1 yz 2. B.. C..   121121121D.x 1 yz 2. 121Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz và điểmM 1;2;1.A. P : y  2z  0.B. P : 2x  y  0.C. P : x  z  0.D. P : x  2y  0.Câu 14: Một hình lập phương có bao nhiêu trục đối xứng?A. 6B. 5C. 3Câu 15: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?yA. y B. y C. y D. y 3 x  1D. 9.x 22 x  13.x 23 x  113 O22.x 22 x  1x.x 24trên khoảng 0; . Tìm m .xC. m  4 .D. m  3 .Câu 16: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x A. m  1 .B. m  2 .Câu 17: Biết rằng phương trình z 2  bz  c  0 b, c   có một nghiệm phức là z1  1  2i . Khẳng địnhnào sau đây là đúng?A. b  c  0 .B. b  c  2 .Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f x   e13 x 113 x 1A. f x dx  3 eC. f x dx  3 eC.C. b  c  3 .3 x 1D. b  c  7 ..B. f x dx  eD. f x dx   3 eCâu 19: Có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một ghế dài?A. 720 .B. 480 .C. 120 .3 x 11 C.3 x 1CD. 244 .Trang 2/6 – Mã đề:01Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 1; 4;2 và có thể tích 36 . Khi đóphương trình mặt cầu (S) làA. x  1  y  4  z  2  3B. x  1  y  4  z  2  9C. x  1  y  4  z  2  3D. x  1  y  4  z  2  9222222222222 x 1 khi x  2Câu 21: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f  x  liên tục tại x  2 . 2 x  m khi x  2A. m  1B. m  0C. m  3D. m  6Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với đáy vàSA  a 2 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD .A. 600 .B. 450 .Câu 23: Cho hàm số y C. 300 .D. 900 .x 2có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị C mà hoành độ và tung độx 1đều là các số nguyên?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có diện tích các mặt ABCD , BCC B , CDD C lần lượtlà 2 , 3 , 6 (đvdt). Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D .A. 36 (đvtt).B. 6 (đvtt).C. 8 (đvtt).D. 12 (đvtt).bx  2a  0;a,b, c   có đồ thị như hình vẽ.x aKhẳng định nào sau đây là đúng?A. a  0, b  0Câu 25: Hàm số y B. a  0, b  0C. a  0, b  0.D. a  0, b  0.Câu 26: Một hình nón được sinh ra do tam giác đều cạnh 2a quay quanh đường cao của nó. Tính thể tích củakhối nón.a3 33a 3a 3B.C. a 3 3D.333Câu 27: Cho tập A gồm n điểm phân biệt không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n biết rằng số tam giác mà3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 đ ...

Tài liệu được xem nhiều: