Danh mục

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 485

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 325.41 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 485 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 485ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018MÔN: TOÁN – LẦN 1UBND TỈNH BÌNH PHƯỚCSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm 06 trang)Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ……………….Mã đề thi 485x1Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là3A. ( ; 2) .B. ( ; 2) .C. (2;  ) .D. ( 2;  ) .Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trìnhx  y  z  2 x  6 y  6  0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.Câu 2:222A. I (1;3;0); R  16.B. I (1;  3;0); R  16.C. I ( 1;3;0); R  4.D. I (1;  3;0); R  4.Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)  1 và lim f ( x)  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?x x A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x  1 .B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1 .Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:x-¥y¢2+0+¥4-0++¥3y-2-¥Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .D. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .  Câu 5: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2 x và F    1. Tính F   46  1   5  3A. F    B. F    0.C. F    D. F    6 266 46 4 x4 2,x 0xCâu 6: Cho hàm số f ( x)  , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn1 mx  m  , x  04tại x  0 .11A. m  .B. m  1.C. m  0 .D. m   .221 32Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1; 5  để hàm số y  3 x  x  mx  1 đồngbiến trên khoảng   ;   ?A. 6.B. 5.C. 7.D. 4.Trang 1/6 - Mã đề thi 4855Câu 8: Tính tích phân I  dxx 3x  1B. 4.ta được kết quả I  a ln 3  b ln 5. Giá trị S  a2  ab  3b2 là1A. 0.C. 1.D. 5.Câu 9: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y độ. Khi đó giá trị của S bằngA. 2ln 2  1 (đvdt).B. ln 2  1 (đvdt).C. ln 2 1 (đvdt).x 1và các trục tọax 1D. 2ln 2  1 (đvdt).Câu 10: Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dướiđây ?323A. y  x  6 x  9 x . B. y  x  6 x 2  9 x . C. y   x3  6 x 2  9 x .D. y  x 3  6 x 2  9 x .Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi M là trung điểm của CD , góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 60 . Độ dài cạnh SA làa 3a 15A..B..C. a 3 .D. a 15 .22Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị22nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính S  M 2  m 2 .A. 1236 .B. 1258 .C. 1256 .D. 1233 .Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA   ABCD  , SA  x . Xácđịnh x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  hợp với nhau góc 60o .A. x  2a.B. x  a.C. x 3a.2aD. x  .2Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trìnhd1 :x 2 y 2 z3x 1 y  2 z 1, d2 :. Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1, d2 có213241phương trình làA. 14 x  4 y  8z  1  0. B. 14 x  4 y  8z  3  0. C. 14 x  4 y  8z  3  0. D. 14 x  4 y  8z  1  0.Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y A. D    m ; n ; m, n  Z  .4 m ;  n ; m, n  Z  .42C. D   sin x.tan x  1 k 2 ; k  Z  .4B. D    k ; k  Z  .4D. D   Trang 2/6 - Mã đề thi 485Câu 16: Nếu z  i là một nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 với  a, b    thì a  bbằngA. 2 .B. 1.C. 1.D. 2 .A. 511.B. 1024.C. 1023.D. 512.Câu 17: Cho tập hợp X  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Số các tập con của tập X ; có chứa chữ số 0 làx3 ax 2  3ax  4 , với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x1; x2 thỏa3x 2  2ax2  9aa2 2 thì a thuộc khoảng nào ?mãn 1a2x22  2ax1  9aCâu 18: Cho hàm số y A. a   5;7 .2  7 2C. a   2; 1 .B. a    ; 3  .D. a   3;5 .2 Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?A. y   x3  3 x 2  4 .32C. y  x3  3 x  4 .D. y  x3  3 x  4 .B. y   x  3 x  4 .Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác ABCbằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ.2 5A..B. 2 .C. 2 5 .D. 3 2 .3Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳngx 1 y z  2 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và ...

Tài liệu được xem nhiều: