Đề thi thử TNPT môn Lý năm 2011
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 358.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CÂu 2 : Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Điện tích của tấm kẽm trở nên không đổiC. Tấm kẽm mất dần điện tích âm D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử TNPT môn Lý năm 2011 §Ò thi thö m«n VËt lÝ TNPT 2011 (§Ò 2) Chu kì của con lắc vật lí được xác định bằng công thức nào sau đây?C©u 1 : 2π I I mgd 1 mgd B. T = C. T = 2 T = 2π D. T = A. 2π mgd mgd I I Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:C©u 2 : Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Điện tích của tấm kẽm trở nên không đổi A. Tấm kẽm mất dần điện tích âm D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện C. Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượngC©u 3 : của mọi electron B. của phân tử mọi chất A. của mọi nguyên tử D. của một chùm sáng đơn sắc phải luôn C. luôn bằng một số lần lượng tử năng lượng Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khiC©u 4 : π li độ cực đại B. li độ bằng 0 C. gia tốc cực đại D. pha bằng A. 4 Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có:C©u 5 : vận tốc khác nhau B. Cả A, B, C đều đúng A. chiếc suất khác nhau D. tần số khác nhau C. Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạnC©u 6 : bằng nửa bán kính của đu. Gọi ω A , ω B , γ A , γ B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc của A và B. Kết luận nào sau đây đúng? ω A = ωB , γ A > γ B . B. ω A > ω B , γ A > γ B . C. ω A < ω B , γ A < γ B . D. ω A = ωB , γ A = γ B . A. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Đi ện áp gi ữa hai đ ầuC©u 7 : đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: π π u = 200 2 cos 100π t + ÷( V ) ; i = 5 2 cos 100π t + ÷( A ) 2 3 B. Hai phần tử đó là RL Tổng trở của mạch là 40 2Ω A. Hai phần tử đó là LC D. Hai phần tử đó là RC C. Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây?C©u 8 : Sao nơtrôn B. Sao khổng lồ (hay sao kềnh đỏ) A. Sao trung bình giữa các chất trắng và sao D. Sao chất trắng C. khổng lồ Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?C©u 9 : Nguồn âm và tai người nghe B. Nguồn âm và môi trường truyền âm A. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thị giác C. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiềuC©u 10 : Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt A. B. Bằng giá trị trung bình chia cho 2 của dòng điện Bằng giá trị cực đại chia cho 2 D. Được đo bằng các ampe kế nhiệt C. Sóng cơ là gì?C©u 11 : Sự truyền chuyển động cơ trong không khí A. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất B. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác C. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phân tử của môi trường D. Một cánh quạt dài 20 cm, quay với vận tốc góc không đổi là ω = 94 rad / s . Tốc độ dài củaC©u 12 : một điểm ở vành cánh quạt bằng: A. C. 18,8 m/s 37,6 m/s B. 23,5 m/s D. 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử TNPT môn Lý năm 2011 §Ò thi thö m«n VËt lÝ TNPT 2011 (§Ò 2) Chu kì của con lắc vật lí được xác định bằng công thức nào sau đây?C©u 1 : 2π I I mgd 1 mgd B. T = C. T = 2 T = 2π D. T = A. 2π mgd mgd I I Khi chiếu chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:C©u 2 : Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Điện tích của tấm kẽm trở nên không đổi A. Tấm kẽm mất dần điện tích âm D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện C. Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượngC©u 3 : của mọi electron B. của phân tử mọi chất A. của mọi nguyên tử D. của một chùm sáng đơn sắc phải luôn C. luôn bằng một số lần lượng tử năng lượng Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khiC©u 4 : π li độ cực đại B. li độ bằng 0 C. gia tốc cực đại D. pha bằng A. 4 Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có:C©u 5 : vận tốc khác nhau B. Cả A, B, C đều đúng A. chiếc suất khác nhau D. tần số khác nhau C. Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạnC©u 6 : bằng nửa bán kính của đu. Gọi ω A , ω B , γ A , γ B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc của A và B. Kết luận nào sau đây đúng? ω A = ωB , γ A > γ B . B. ω A > ω B , γ A > γ B . C. ω A < ω B , γ A < γ B . D. ω A = ωB , γ A = γ B . A. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Đi ện áp gi ữa hai đ ầuC©u 7 : đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: π π u = 200 2 cos 100π t + ÷( V ) ; i = 5 2 cos 100π t + ÷( A ) 2 3 B. Hai phần tử đó là RL Tổng trở của mạch là 40 2Ω A. Hai phần tử đó là LC D. Hai phần tử đó là RC C. Mặt trời thuộc loại sao nào sau đây?C©u 8 : Sao nơtrôn B. Sao khổng lồ (hay sao kềnh đỏ) A. Sao trung bình giữa các chất trắng và sao D. Sao chất trắng C. khổng lồ Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?C©u 9 : Nguồn âm và tai người nghe B. Nguồn âm và môi trường truyền âm A. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thị giác C. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiềuC©u 10 : Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt A. B. Bằng giá trị trung bình chia cho 2 của dòng điện Bằng giá trị cực đại chia cho 2 D. Được đo bằng các ampe kế nhiệt C. Sóng cơ là gì?C©u 11 : Sự truyền chuyển động cơ trong không khí A. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất B. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác C. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phân tử của môi trường D. Một cánh quạt dài 20 cm, quay với vận tốc góc không đổi là ω = 94 rad / s . Tốc độ dài củaC©u 12 : một điểm ở vành cánh quạt bằng: A. C. 18,8 m/s 37,6 m/s B. 23,5 m/s D. 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử tốt nghiệp bài tập vật lý bài tập trắc nghiệm vật lý đề thi thử tốt nghiệp vật lý đềGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 101 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 86 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 58 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 42 0 0 -
3 trang 37 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 26 0 0