Đề thi thử TNTHPT môn hóa 12 năm 2010
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.09 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử TNTHPT môn hóa 12 năm 2010 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử TNTHPT môn hóa 12 năm 2010 ĐỀ THI THỬ TNTHPT Lần 1 NĂM 2010_MÔN Hoá Học Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Điểm:Họ, tên HS:..............................................................Số báo danh:................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108.Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2amol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. CH3-COOH. D. OOC-CH2-CH2-COOH.Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vớidung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gamkết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là: A. 1,6. B. 2,32. C. 4,64. D. 4,8.Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số chất trongdãy phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện vàgây ung thư có trong thuốc là là:A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: A. Zn, Cr, Fe. B. Zn, Fe, Cr. C. Fe, Zn, Cr. D. Cr, Fe, Zn.Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là A. amoniac. B. natri hidroxit. C. metylamin. D. anilin.Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. ChoY vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầnkhông tan Z gồm: A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Fe2O3, Cu.Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Na. 2+ 2+ -Câu 13: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đếnkhối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. MgCO3 và CaO. B. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaCO3. D. MgO và CaO.Câu 14: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. nước Br2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với : A. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ,đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi đunnóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là : A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.Câu 19: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tửC3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử TNTHPT môn hóa 12 năm 2010 ĐỀ THI THỬ TNTHPT Lần 1 NĂM 2010_MÔN Hoá Học Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Điểm:Họ, tên HS:..............................................................Số báo danh:................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108.Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2amol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. CH3-COOH. D. OOC-CH2-CH2-COOH.Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vớidung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gamkết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là: A. 1,6. B. 2,32. C. 4,64. D. 4,8.Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số chất trongdãy phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện vàgây ung thư có trong thuốc là là:A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: A. Zn, Cr, Fe. B. Zn, Fe, Cr. C. Fe, Zn, Cr. D. Cr, Fe, Zn.Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là A. amoniac. B. natri hidroxit. C. metylamin. D. anilin.Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. ChoY vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầnkhông tan Z gồm: A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Fe2O3, Cu.Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Na. 2+ 2+ -Câu 13: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đếnkhối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. MgCO3 và CaO. B. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaCO3. D. MgO và CaO.Câu 14: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. nước Br2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với : A. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ,đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi đunnóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là : A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.Câu 19: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tửC3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi trắc nghiệm môn hóa 12 Đề thi thử TN môn hóa 12 Tính chất hóa học Hợp chất hữu cơ Phản ứng hóa họcTài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 216 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 171 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 123 0 0 -
4 trang 107 0 0
-
18 trang 86 0 0
-
10 trang 83 0 0
-
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 78 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 67 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 64 0 0