Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Đề Số 1

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.75 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Đề Số 1 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Đề Số 1 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 01 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1: (3 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y   x 3+3 x 2 – 5 . 2) Tìm m để phương trình: – x 3 3 x 2 – m  0 có ít nhất hai nghiệm. Câu 2: ( 3 điểm) 1) Giải phương trình: log 1 x  3 x 3 2 2) Tính tích phân: I   4  x 2 dx 0 2x  3 3) Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  trên đoạn [2; 3]. 3  2xCâu 3: ( 1 điểm) Một khối trụ có bán kính r và chiều cao h  3r . Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ.II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a ( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(–1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4). 1) Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết phương trình tham số của cạnh BC. 2) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C và O.Câu 5a (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn:  z  2i  z   z  i  z 1 B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b: ( 2 điểm) Trong không gian cho ba điểm A(–1; 3; 2), B(4; 0; –3) và C(5; –1;4). 1) Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên đường thẳng BC. 2) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với BC.Câu 5b: ( 1 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:  z 2  2 z  4  2  2 z  z2  2z  4  – 3z 2  0 –––––––––––––––––––––––– 1 ĐÁP ÁNCâu 1: 2) 0 ≤ m ≤ 4 1Câu 2: 1) x  2) I   3) max y  3; min y  7 3 2;3  2;3Câu 3: Sxq  2 3 r 2 , V   3r 3 x  t  13 13 19Câu 4a: 1) BC :  y  1  t 2) x 2  y 2  z2  x y z0  z  1  3t 3 3 3  1Câu 5a: z  i 2  231 27 36  760Câu 4b: 1)  x  ;y  ;z   2) ( x  1)2  ( y  3)2  (z – 2)2   51 51 51  17 1  i 15Câu 5b: z  1; z  4;z  2 2

Tài liệu được xem nhiều: