Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Thác Bà năm 2012

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 188.43 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tốt nghiệp sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Thác Bà năm 2012.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Thác Bà năm 2012SỞ GD VÀ ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013TRƯỜNG THPT THÁC BÀ Môn thi: TOÁN Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1 (3,0 điểm): 3 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x  3x 2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3  3x 2  m  0 Câu 2 ( 3,0 điểm) 1. Giải phương trình: 32 x  5.3 x  6  0 1 x 2. Tính tích phân: I   ( x  1).e dx 0 3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3  3x 2  12x  2 trên [ 1; 2] . Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp M.SBC và M.ABC . II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình cơ bản: Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6) a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm D và song song với mặt phẳng (ABC). Câu 5a (1,0 điểm) 2 Giải phương trình: Z  4 Z  7  0 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: x - 2y + z + 3 = 0 a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P). b. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) với mặt phẳng (P). x 2  3x  1 Câu 5b (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y  , biết rằng x2 tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d) : 5x  4y  4  0 .………Hết……… HƯỚNG DẪN CHẤMChú ý: cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểmI. Phần chung cho tất cả các thí sinhCâu 1:1. Hàm số y  x 3  3x 2 (C ) * Tập xác định: D= R 0,25 * Sự biến thiên x  0 0,25đ y  3x 2  6 x  3 x( x  2)  y  0   x  2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;0);(2; ) 0,25đ và nghịch biến trên khoảng (0;2) 0,25đ Hàm số có cực trị: y  y (0)  0; yCT  y (2)  4 CD Các giới hạn: xlim y  ; xlim y     Bảng biến thiên: x  0 2  0,25đ y’ + 0 - 0 + y 0   -4 * Đồ thị Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0) Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0) 0,75đ 4 2 -5 5 -2 -42. Phương trình: x 3  3x 2  m  0  x3  3x 2   m 0,25đ Vế trài của phương trình là đồ thị (C) còn vế phải là đường thẳng y = -m.Do đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y = -m vời đồ 0,25đthị (C) - nếu m > 4 hoặc mA. Dành cho chương trình cơ bảnCâu 4a. Cho  A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6)  a. Ta có AB  (0;1; 1) 0,25đ Phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua A và có vtcp 0,25đ  u  AB  (0;1; 1) là  x=5  0,25đ  y=t z=4-t        b. Vì ( ) //( ABC )  n  [AB,AC] 0,25đ      AB  (0;1; 1); AC  (4; 6; 2)  n  (4; 4; 4) 0,5đ Vậy pt mặt phẳng ( ) là 0,25 4.( x  4)  4( y  0)  4( z  6)  0  x  y  z  10  0 0,25 2Câu 5a. Phương trình: Z  4Z  7  0 có   3  ( 3i) 2 0,5 Vậy pt có 2 nghiệm là: x  2  i 3; x  2  i 3 0,5B. D ành cho chư ơng trình nâng caoCâu 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: