Thông tin tài liệu:
Tài liệu " Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn TOÁN - THPTBC Đại Lộc - 2009 " giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn TOÁN - THPTBC Đại Lộc - 2009 Trường THPTBC Đại Lộc ĐỀ THI TNTHPT NĂM 2009 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài 150 phútI/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0điểm )Câu 1: (3.0đ) x 1 Cho hàm số y = x 1 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có tung độ bằng 2 .Câu 2: (3.0đ) 1/ Giải phương trình : log 2 x + log 4 x = log 2 3 e dx 2/ Tính tích phân : I = 1 x 1+lnx 3/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) = 2 cos 2 x 4sin x trên đoạn 0; 2Câu 3: (1.0đ) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.II/PHẦN RIÊNG ( 3.0đ)Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó1/ Theo chương trình chuẩnCâu 4: (2.đ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;- 2;1) và mặt phẳng (P) cóphương trình: 2x + y - z – 5 = 0 a )Viết PTTS của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). b) Tìm tọa độ của điểm A/ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) .Câu 5: (1.0đ) Giải phương trình : x 2 4 x 5 0 trên tập số phức .1/ Theo chương trình nâng caoCâu 4: (2.0đ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) cóphương trình: x 2 y 1 z 1 (d): (P): 2x + y + z – 8 = 0 2 3 5 a ) Chứng tỏ (d) cắt (P) và không vuông góc với (P). Tìm giao điểm của (d) và (P). b) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d1) nằm trong mặt phẳng (P), cắt (d) vàvuông góc với (d)Câu 5: (1.0đ)Giải phương trình : x 2 5 x 7 0 trên tập số phức . = = = Hết = = = HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁNI/Phần chung : (7.0đ)Câu1: (3.0đ) 1/Khảo sát và vẽ đồ thị (2.25đ) + TXĐ: D = R{1} (0.25đ) 2 + y’ = (0.25đ) ( x 1) 2 + y’ < 0 x 1 Hàm số nghịch biến trên (- ;1); (1;+ ) (0.25đ) + lim y = + => Tiệm cận đứng x = 1 (0.25đ) x 1 + xlim y = 1 => Tiệm cận ngang y = 1 (0.25đ) + Bảng biến thiên: (0.5đ) x - 1 + y’ - - y 1 + . - 1 + Đồ thị (0,25đ): Điểm đặc biệt (0;-1); (-1;0) Giao điểm 2 tiệm cận I(1;1) + Vẽ: (0.25đ) 2/Phương trình tiếp tuyến (0.75đ) + Tìm được x o = 3 ( 0.25đ) 1 + Tính f / (x 0 ) = (0.25đ) 2 1 7 + Phương trình tiếp tuyến : y = - x + (0.25đ) 2 2Câu2 : (3.0đ) 1/ (1.0đ) + ĐK : x > 0 (0.25đ) 1 + log 2 x + log 2 x = log 2 3 (0.25đ) 2 3 + log 2 x = log 2 3 (0.25đ) 2 +x= 33 (0.25đ ) 2/ (1.0đ) dx + đặt : t = 1+lnx dt= (0.25đ) x + x =1 t =1 , x = e t=2 (0.25đ) 2 dt 2 +I= =2 t 2 2 2 (0.5đđ ) 1 t 1 3/ ( 1.0đ) y 2 cos 2 x 4 sin x 2 1 2 sin2 x 4 sin x 2 2 sin 2 x 4 sin x 2 + Đặt t sin x ; t 1;1 .Do x 0; nên t 0;1 2 +Hàm số trở thành y 2 2t 2 4t 2, t 0;1 0.25đ 2 + y 4 2t 4; y 0 t 0;1 . 0;25đ 2 + y 2 2 2; y 0 2; y 1 4 2. 0;25đ 2 2 So ...