Danh mục

Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 04

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.89 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lí - Đề số 4 năm 2010-2011 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 04 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2010-2011 ĐỀ SỐ 04I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điềuhoà với chu kì m k A. T  2 . B. T  2 . k m g C. T  2 l . D. T  2 . g lCâu 3: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khốilượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụngvào vật là A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N.Câu 4: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thờigian là lúc thả vật thì phương trình li độ dao động của quả nặng là   A. x = 5cos(40t - )m. B. x = 0,5cos(40t + )m. 2 2  C. x = 5cos(40t - )cm. D. x = 0,5cos(40t)cm. 2Câu 5: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốctrọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, vớichu kì T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. 3,120m. B. 96,60cm. C. 0,993m. D. 0,040m.Câu 7: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. luôn đi kèm với nhau. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cựcđại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng có độ dài là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.Câu 9: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động 2xuM  4 sin( 200t  )cm . Tần số của sóng là A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 100 Hz. D. 0,01 Hz. t xCâu 10: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8 sin 2 (  )mm , trong 0,1 50đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng làA. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m.Câu 11: . Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thểcảm thụ được sóng cơ có A. tần số 10 Hz. B. tần số 30 kHz. C. chu kì 2,0 μs. D. chu kì 2,0 ms.Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trongkhông gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.Câu 13: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụđiện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số làA. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóngcó bước sóng λ1 = 60m. khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thuđược sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạchthu được sóng có bước sóng là A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.Câu 15: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giốngnhau ở điểm nào? A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạnmạch. C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng. D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.Câu 16: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện ...

Tài liệu được xem nhiều: