Danh mục

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý (Đề 20)

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.96 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

đề thi thử đại học và một số bài tập trắc nghiệm, ôn thi và kiểm tra dành cho các bạn ôn thi đại học-cao đẳng luyện tập và các bạn học sinh củng cố lại kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý (Đề 20) Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý ( 60 phút) Đề 20Câu1. Tìm phát biểu sai về vịêc đeo kính sửa tậtcận thị.A.Kính chữa tật cận thị là thấu kính phân kì đểlàm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể.B.Qua kính chữa tật cận thị,ảnh ảo của vật ở xavô cức sẽ ở tiểu điểm của thấu kính.C.Khi đó ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinhthể,dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc.D.Khi đeo kính chữa tật cận thị ngời đeo kínhđọc sách sẽđặt sách cách mắt khoảng 25cm nhngời mắt tốt.Câu2. 1 ngời có khoảng nhìn rõ t 10cm-50cm.tìm phát biểu đúng về mắt ngời đó.A.Ngời này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phảiđể sách cách mắt 10cm.B. Ngời này mắc tật cận thị ,khi mắt không điềutiêt không nhìn rõ đơc vật ở xa mắt quá 50cm.C. Ngời này mắc tật viễn thị. D. Khi đeo kínhchữa tật mắt ngời này có thể nhìn đợc từ 25cmđến Câu3. 1kính lúp có độ tụ D = 20dp. 1 ngời mắttốt có khoảng nhìn rõ 25cm đến  .Độ bội giáccuả kính khi ngời ngắn chừng không điều tiết là A. 4 ; B.5 ; C.6 ;D.5,5.Câu4. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.A .ánh sáng trắng là ánh sáng do mặt trời phátraB. ánh sáng mà măt ta nhìn thấy mầu trắng.C. ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sángđơn sắckhắc nhau,có mầu biến thiên từ đỏ đếntím.D .ánh sáng của đèn ống phat ra.Câu5. tìm kết luận đúng về giao thoa ánh sáng.A. là sự tổng hợp của 2 chum sáng chiếu vào 1chỗ.B.giao thoa của 2 chùm ánh sáng bóng đèn chỉkhi đi qua 1 kính lọc sắc.=C.giao thoa chỉ sẩy ra voi ánh sáng đơn sắc.D.giao thoa anh sáng sẩy ra khi 2 chùm kết hợpđan vào nhau.Câu6.trong thí nghiệm giao thoa iâng,bề rộng 2   0,7 mkhe la a=0,35mm, D=1,5m , khoảng cáchgiữa 2 vân sáng liên tiêp là.A.2 mm B. 4 mm ; C. 3 mm; D 1,5 mm.Câu7.Trong thí nghiệm iâng các khe đợc chiếubằng áng sáng trắng.với a=0,3mm. D=1m, đỏ=0,76  m  tím=0,4  m, bề rộng của quang phổbậc nhất là. A. 1,8mm ; B.2,4 mm ; C 2,7 mm ; D 5,1mm.Câu8. Trong thí nghiệm giao thoa iâng có ,a=0,8 mm ,D=1,6m tìm bớc sóng ánh sáng chiếuvào nếu đo đợc vân sáng thứ 4 cách vân sángtrung tâm la 3,6mm.A. 0,4  m B. 0,45  m C0,55  m D 0,60  m .Câu9.tia Rơnghen có những tíng chât sau,timcâu phát biêủ đúng.A.xuyên qua tấm chì dày cỡ cm.B.gây ra hiện tợng quang điện.C. làm phat quang nhiều chất.D. là tia gây ra hiện tợng quang điện và làm phátquang nhiều chấtCâu10. bức xạ trong dãy laiman, thuộc về dãynào của sóng điện từ.A.nhìn thấy đợc. B. tử ngoại. C.hồng ngoại.D.1 phần tử ngoại ,1 phần nhìn thấy đợc.Câu11.mẫu nguyên tử bo và việc giải thíchquang phổ vạch áp dụng đợc cho.A. nguyên tử heli. B .nguyên tử hidrô. C.nguyên t hidrô và các ion tơng tự. D .tất cả mọinguyên tử.Câu12.biết mức năng lợng cơ bản trong nguyêntử hidrô - 13,6ev, và các mức năng lợng ở cáctrạng thái dừng,tỉ lệ nghịch với bình phơng số tựnhiên . năng lơng ion hoá hidrôtừ trạng thái thứnhất là. A.13,6ev ; B 3,4ev C1,51ev D 0,85ev.Câu13. hiệu điện thế anốt và catốt của ốngrơnghenlà 2.104v. tìm bớc sóng nhỏ nhất củachùm rơnghen phat ra.A. 6,21. 10-11m B .5,2410-11m C.4,6310-11m D. 6,47 10-10m.Câu14.tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử23 Na.11A.hạt nhân Na có 11 nuclôn. B. số nơtron là12. C.số prôtôn là 11. D.số nuclôn la 23.Câu15. tìm khối lơng poloni có độ phóng xạ 2ci.biết chu kì bán rã Tpo=138ngày.A. 0,115 mg ; B. 0,422mg ; C.276mg; D. 383mg.Câu16: Tọa độ một vật (đo bằng cm) biến thiêntheo thời gian theo quy luật x =5cos4pt(cm).Tính li độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầudao động đợc 5 giâyA.5 cm, 20 cm/s; B. 20 cm, 5 cm/s; C. 5 cm, 0cm/s; D. 0 cm,5 cm/s.Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng tần số f,cùng phơng, có các biên độ và pha ban đầu (A, 2j) là (2a; ) và (a; 0). Tìm biên độ và pha ban 3đầu của dao động tổng hợp: 2 2  ); B. (a ; ); C. (a; 2 ); A. (a; 3 33  D. (a 3 ; 2 );Câu 18: Tìm kết luận sai:A.Hiện tợng biên độ của dao động cỡng bứctăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số củalực cỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao độngđợc gọi là sự cộng hởng.B.Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi ngoại lực c-ởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần.B.Biên độ dao động cộng hởng càng lớn khi masát càng nhỏ.C.Hiện tợng cộng hởng có thể có lợi hoặc cóhại trong đời sống và trong kỹ thuật.câu 19: Chọn kết luận đúng cho dao động điềuhòa:A.Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại,vận tốc cực tiểu.B.Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại,gia tốc cực đạiC ...

Tài liệu được xem nhiều: