Danh mục

Đề thi thử trắc nghiệm năm 2010 Môn Vật lý - Đề 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.49 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử trắc nghiệm năm 2010 môn vật lý - đề 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử trắc nghiệm năm 2010 Môn Vật lý - Đề 1 Đề thi thử trắc nghiệm năm 2010 Môn Vật lý Đề 1: Thời gian làm bài: 60 phútCâu 1 Mắt nhìn được vật ở xa vô cùng khi A. mắt không có tật và đang ở trạng thái không điều tiết. B. mắt cận thị và đang ở trạng thái không điều tiết. C. mắt viễn thị và đang ở trạng thái không điều tiết. D. mắt không có tật và đang ở trạng thái điều tiết cực đại.Câu 2 Kính hiển vi là hệ quang học đồng trục gồm A. hai thấu kính phân kỳ. B. hai thấu kính hội tụ. C. hai gương cầu lõm D. hai gương cầu lồi.Câu 3 Tia Rơnghen là sóng điện từ A. có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại .B. có bước sóng trong dải ánh sángnhìn thấy. C. có bước sóng ngắn hơn tia t ử ngoại. D. có bước sóng ngắn hơn tia Gamma.Câu 4 Nguyên tắc hoạt động của Máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng.Câu 5 Hiện t ượng quang dẫn là hiện tượng A. proton bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. electron bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. proton được giải phóng ra khỏi các nút mạng và trở thành proton tự do. D. electron được giải phóng ra khỏi các liên kết và trở thành electron tự do.Câu 6 Chiếu vào tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quangđiện, để triệt tiêu dòng quang điện, phải đặt vào Anốt và Ca tốt một hiệu điện thế hãm cóđộ lớn Uh. Tăng công suất của nguồn sáng lên 2 lần thì hiệu điện thế hãm sẽ: A. giảm một nửa B. tăng gấp đôi C. tăng gấp ba. D. không thayđổi.Câu 7 Phản ứng hạt nhân không tuân theo A. đ ịnh luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn năng lượng C. định luật bảo toàn khối lưọng D. định luật bảo toàn động lượng. 23Câu 8 Hạt nhân của nguyên tử 11 Na được cấu tạo bởi A. 11 prôton và 23 nơtron B. 11 prôton và 12 nơtron C. 23 prôton và 11 nơtron D. 23 prôton và 12 nơtronCâu 9 Thấu kính có độ tụ D = +20dp dùng làm kính lúp. Người quan sát có khoảng nhìnrõ ngắn nhất là Đ = 25cm, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vôcực là A. 5. B. 10 C. 50 D. 2,5 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng làCâu 10a = 0,3mm; kho ảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là D = 1m, khoảng vân đo được là i =2mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,6. 10-4mm B. 0,6. 10-6mm C. 0,4. 10-4mm D. 0,4. 10-6mmCâu 11 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a =0,3mm; kho ảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là D = 2m, khoảng cách giữa vân sáng bậc1 của ánh sáng đỏ λđ = 0,76µm và vân sáng bậc 1 của mầu tím λt = 0,40µm là: A. 1,2mm B. 3,6mm C. 1,8mm D. 2,4mm Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, ánh sáng kích thích có bước sóngCâu 12là λ = 0,42μm, công thoát của kim loại làm Cat ốt là 3,36.10-19J. Vận tốc ban đầu cực đạicủa các electron quang điện là A. 27.104m/s B. 54.104m/s C. 54.106m/s D. 27.106m/s -34 8 Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Độ biến thiên năngCâu 13lượng của electron trong nguyên tử Hiđrô khi nó bức xạ ánh sáng có bước sóng λ =0,486µm là: A. 4,086.10-19J B. 2,043.10-19J C. 4,086.10-22J D. 2,043.10-22J Chất Iôt phóng xạ dùng trong y tế có chu kỳ bán rã T = 8 ngày. Nếu nhậnCâu 14được 100g chất này thì sau 8 tuần lẽ còn lại là A. 0,92g. B.0,39g. C. 0,78g. D. 1,56g. 2 Cho: khối lượng của hạt 1 H là mD = 2,0136u; khối lượng của prôtôn làCâu 15mp= 1,0073u; khối lư ợng của nơtron là mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân2 H là1 A. 7164.10-16J. B. 3582.10-16J. C. 7164.10-19J. D. 3582.10-19J. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lư ợng m = 400g và lò xo có độ cứng kCâu 16= 40N/m thì dao động với chu kỳ là A. T = 0,628s. B. T = 0,314s C. T = 10s. D. T = 0,1sCâu 17 Một con lắc đơn có chiều dài 56cm dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g =9,8m/s2 thì có chu kỳ là A. T = 1s B. T = 1,5s C. T = 2s D. T = 2,5s  Cho hai dao động điều hòa x1 = 5sin(40πt + 4 ) (cm); x2 = 10sin(40πt - ...

Tài liệu được xem nhiều: