ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HOÁ ĐỀ SỐ 01
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 239.07 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. 2 2 6 2 6 7 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s22s2 2p63s23p63d8. 2. Khi để sắt trong không khí ẩm thường bị A. thuỷ phân. B. khử. C. oxi hóa. D. phân huỷ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HOÁ ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁĐỀ SỐ 011. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. 22 62 6 71 D. 1s22s2 2p63s23p63d8. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .2. Khi để sắt trong không khí ẩm thường bị A. thuỷ phân. B. khử. C. oxi hóa. D. phân huỷ.3. Chọn 1 hóa chất dưới đây để nhận biết các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO A. H2O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H2SO4.4. Đốt hỗn hợp bột sắt và iốt dư thu được A. FeI2. B. FeI3. C. hỗn hợp FeI2 và FeI3. D. không phản ứng.5. Khi cho Na vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, thì có hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc: A. có kết tủa. B. có khí thoát ra. C. có kết tủa rồi tan. D. không có hiện tượng gì.6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp A. nhiệt phân NaNO3. B. điện phân dung dịch NaCl. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho K phản ứng với dung dịch NaCl.7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã trên là: A. 9,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,2 gam. D. 12,6 gam.8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, H2O đều là A. axit. B. bazơ. C. chất trung tính. D. chất lưỡng tính.9. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy A. có khí thoát ra. B. dung dịch trong suốt. C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần.10. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.11. Dung dịch nào sau đây không dẫn được điện: A. muối ăn. B. axit axetic. C. axit sunfuric. D. rượu etylic.12. Tổng nồng độ mol (CM) của các ion trong dung dịch natriphotphat 0,1M là A. 0,5 M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,1M.13. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g. D. 0,94g.14. Biểu thức Ka của axit HF là [ H ][F ] [ H ][F ] [ HF] B. [ H ][F ]. . . A. . C. D. [H ][F ] [HF] 2[HF]15. Hiđroxit nào sau đây không là chất lưỡng tính A. Zn(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. Cr(OH)3.16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1.17. Để đánh giá độ mạnh yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào B. khả năng phân li ra ion H+, OH. A. độ điện li. C. giá trị pH. D. hằng số phân li axit, bazơ (Ka, Kb).18. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+, Mg2+, NO3, SO42. B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4. 2+ 3+ 2 D. K+, NH4+, OH, PO43. C. Cu , Fe , SO4 , Cl .19. HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học các kim loại vì A. HNO3 là một axit mạnh. B. HNO3 có tính oxi hoá mạnh. C. HNO3 dễ bị phân huỷ. D. cả 3 lí do trên.20. Chọn khái niệm đúng về thù hình A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. B. Thù hình là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. C. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức cấu tạo khác nhau. D. Thù hình là các nguyên tố có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân, khác nhau về số khối.21. Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu đư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HOÁ ĐỀ SỐ 01 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁĐỀ SỐ 011. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. 22 62 6 71 D. 1s22s2 2p63s23p63d8. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .2. Khi để sắt trong không khí ẩm thường bị A. thuỷ phân. B. khử. C. oxi hóa. D. phân huỷ.3. Chọn 1 hóa chất dưới đây để nhận biết các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO A. H2O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H2SO4.4. Đốt hỗn hợp bột sắt và iốt dư thu được A. FeI2. B. FeI3. C. hỗn hợp FeI2 và FeI3. D. không phản ứng.5. Khi cho Na vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, thì có hiện tượng nào xảy ra ở cả 3 cốc: A. có kết tủa. B. có khí thoát ra. C. có kết tủa rồi tan. D. không có hiện tượng gì.6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp A. nhiệt phân NaNO3. B. điện phân dung dịch NaCl. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho K phản ứng với dung dịch NaCl.7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã trên là: A. 9,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,2 gam. D. 12,6 gam.8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, H2O đều là A. axit. B. bazơ. C. chất trung tính. D. chất lưỡng tính.9. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy A. có khí thoát ra. B. dung dịch trong suốt. C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần.10. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.11. Dung dịch nào sau đây không dẫn được điện: A. muối ăn. B. axit axetic. C. axit sunfuric. D. rượu etylic.12. Tổng nồng độ mol (CM) của các ion trong dung dịch natriphotphat 0,1M là A. 0,5 M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,1M.13. Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g. D. 0,94g.14. Biểu thức Ka của axit HF là [ H ][F ] [ H ][F ] [ HF] B. [ H ][F ]. . . A. . C. D. [H ][F ] [HF] 2[HF]15. Hiđroxit nào sau đây không là chất lưỡng tính A. Zn(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. Cr(OH)3.16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1.17. Để đánh giá độ mạnh yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào B. khả năng phân li ra ion H+, OH. A. độ điện li. C. giá trị pH. D. hằng số phân li axit, bazơ (Ka, Kb).18. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+, Mg2+, NO3, SO42. B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO4. 2+ 3+ 2 D. K+, NH4+, OH, PO43. C. Cu , Fe , SO4 , Cl .19. HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hoá học các kim loại vì A. HNO3 là một axit mạnh. B. HNO3 có tính oxi hoá mạnh. C. HNO3 dễ bị phân huỷ. D. cả 3 lí do trên.20. Chọn khái niệm đúng về thù hình A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. B. Thù hình là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. C. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức cấu tạo khác nhau. D. Thù hình là các nguyên tố có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân, khác nhau về số khối.21. Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu đư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 43 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 38 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 33 0 0