Tham khảo tài liệu đề thi thử tuyển sinh đại học - lần i - 2011 môn hóa học bộ giáo dục và đào tạo, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - LẦN I - 2011 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)Cho khối lượng các nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207; P=31.A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01đến câu 40)Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là: A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4 loãng, 3000C. B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm. D. Lên mem glucozơ.Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ 1/6 – Mã đề thi 147 Trangthường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, CaCâu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăngtheo thứ tự là: A. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH C. CH3Cl > CH3OH < CH4 < HCOOH D. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3ClCâu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4D.51,2Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3- B. Ag+, Fe2+, NO3- , SO42- C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH- 2/6 – Mã đề thi 147 TrangCâu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D.39,4 gamCâu 8: Phất biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit. B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol. 3/6 – Mã đề thi 147 Trang D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học ).Câu 9: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất vàcồn 960 là C. Na A. HCl B. Cu(OH)2 D. CuSO4Câu 10: Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là A. NH4Cl, K2S, BaCl2, NaF. B. NaCl, BaO, LiF,KBr. C. LiF, KCl, Na2O2, CaBr2. D. NaCl, Ba(OH)2,KF, Li2O.Câu 11: Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam HNO3, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và 0,02 mol N2. Biết không phản ứng tạo muối NH4NO3 và HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ phần trăm của HNO3 ban đầu lượt là . A. Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và 20 D. Zn và 17,39Câu 12: Cho từng chất: C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, 4/6 – Mã đề thi 147 Trang AgNO3, HCl, Na2CO3, NaNO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khừ là. A. 9 B. 6 C. 7 D. 8Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là. A. 2 B. 3 C. 5 D.6Câu 14: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)2, Al2O3 mà không làm thay đổi khối lượng của nó, người ta chỉ cần dùng. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, HCl C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch HClCâu 15: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3. Fe3O ...