Danh mục

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vụ Bản (Lần 2)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 411.20 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vụ Bản (Lần 2)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vụ Bản (Lần 2)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO THPT LẦN II HUYỆN VỤ BẢN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng vào bài làm. 2025Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là ( ) 2 x +1 A. x ≥ −1 . B. x ≥ 0. C. x ≠ −1 D. với mọi x.Câu 2. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y =2 x + m − 5m và đường thẳng − 2y = x + m − 10 có cùng tung độ gốc? − 2 A. m = -2. B. m = 1. C. m = 2. D. m ≠ 2 .Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x − 6 x − 7 =là 4 2 0 A. 4. B. -2. C. 1. D. 0.Câu 4. Hàm số y = m + 3 x − 2m + 1 đồng biến trên R khi A. m ≠ −3. B. m ≥ −3. C. m ≤ −3. D. m = −3.Câu 5. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương? A. x 2 − 3x + 5 =0. B. x 2 + 3x + 5 =0. C. x 2 − 5 x + 2 =0. D. x 2 − 3x − 5 =0.Câu 6. Cho (O; R) và dây cung AB = R. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là R 3 2R A. . B. R 3. C. R 2. D. . 2 3Câu 7. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là 2 3 4 3 A. 2 3 cm. B. 4 3 cm. C. cm. D. cm. 3 3Câu 8: Cho hình nón có đường sinh bằng hai lần bán kính đáy. Biết thể tích của hình nónlà 3π (cm3 ) , khi đó chiều cao của hình nón là A. 3cm. B. 3 3cm. C. 2 3cm. D. 3cm.Phần II. Tự luận (8,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) 5− 5 31) Chứng minh đẳng thức: − 2 7 − 2 10 + = 2 5 −1 2+ 5  x+2 x 1  x −12) Rút gọn biểu thức: B =  +  x x −1 x + x +1 − : với x ≥ 0; x ≠ 1  x −1  2Bài 2. (1,5 điểm)1) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) : y = − x 2 và (d ) : y = 6 x − m 2 − m − 1 khi m = −3 ? Trang 12) Cho phương trình x 2 − 2(m − 1)x + 2m − 5 = 0 (1) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị củam để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn ( x1 + 1) + 2mx2 = 4m 2 − 2 . 2  2x −1  x +1 + y = Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình   1 + 2y = 4  x +1 Bài 4. (3,0 điểm) 1) (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B biết = 2BC 6 ( cm ) , AB 3 3 ( cm ) , Kẻ AD = = CM vuông góc với AD (M ∈AD), vẽ cung tròn tâm D bán kính DM cắt CD tại K và nửa đường tròn tâm O đường kính AB (hình vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).2) (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Đường phân giác của gócBAC cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại M và cắt tiếp tuyến của (O) kẻ từ B tại E. Gọi Flà giao điểm của BM và AC. Chứng minh: a) MC2 = MA.MD và tứ giác ABEF nội tiếp. AB + AC b) AM > . 2Bài 5. (1,0 điểm)1) Giải phương trình: x 2 − 2 x + 3 = ( x + 1) x 2 − 3x + 3 32) Cho các số a, b, c > 0 và a + b + c ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: