ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.63 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim? A. Phân nhóm chính IA (trừ hiđro) và phân nhóm chính IIA B. Phân nhóm chính IIIA đến phân nhóm chính VIIIA C. Phân nhóm phụ IB đến phân nhóm phụ VIIIB D. Họ lantan và họ actini. Câu 2. Tính chất nào của kim loại dưới đây KHÔNG phải do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Độ cứng D. Dẫn điện và dẫn nhiệt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC Thời gian 90 phútCâu 1. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tốphi kim? A. Phân nhóm chính IA (trừ hiđro) và phân nhóm chính IIA B. Phân nhóm chính IIIA đến phân nhóm chính VIIIA C. Phân nhóm phụ IB đến phân nhóm phụ VIIIB D. Họ lantan và họ actini.Câu 2. Tính chất nào của kim loại dưới đây KHÔNG phải do các electron tự do trong kimloại gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Độ cứng D. Dẫn điệnvà dẫn nhiệtCâu 3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe và Cu có số mol bằng nhau, tác dụng vớilượng dư dung dịch HCl. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (đktc) thoát ra nhiềunhất là từ phản ứng của kim loại A. Mg B. Al C. Fe D. CuCâu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu đượcdung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m. A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gamCâu 5. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 molNa2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng A. 0,000 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 1,344 lít.Câu 6. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu k ì liên tiếp bằngdung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.Câu 7. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thựcphẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đườngống dẫn nước.Câu 8. Cho 0,8 mol nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol khí X duynhất. Khí X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.Câu 9. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch A.Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì lượng kết tủathu được bằng A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.Câu 10. Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NOduy nhất. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam.Câu 11. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạosản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,1 mol Fe và 0,15 mol FeO B. 0,15 mol Fe và 0,11 mol FeO C. 0,225 mol Fe và 0,053 mol FeO D. 0,02 mol Fe và 0,03 mol FeOCâu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)? A. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO B. 0,3 mol Cl2 tác dụng với dung dịch KOH dư (70oC) tạo 0,1 mol KClO3 C. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4 D. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4Câu 13. Dẫn khí H2S qua dung dịc Cu(NO3)2 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có xuất hiện kết tủa màu đen. C. có xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có xuất hiện kết tủa màu vàng.Câu 14. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trườngtrung tính, khối lượng etylen glicol thu được bằng A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam.Câu 15. Tên gọi của CH2=CH–CH2CH(CH3)CH3 ? A. buten–3 (but–3–en) B. penten–3 (pent–3–en) C. 4–metylpenten–1 (4–metylpent–1–en) D. 2–metylpenten–3 (2–metylpent–3–en)Câu 16. Tính lượng kết tủa đỏ gạch tạo thành khi đun nóng dung d ịch hỗn hợp chứa 9gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm. A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gamCâu 17. Nhận xét nào sau đây SAI? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.Câu 18. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là A. sản phẩm cuối cùng thu được. B. loại enzim làm xúc tác. C. sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy phân.Câu 19. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC Thời gian 90 phútCâu 1. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tốphi kim? A. Phân nhóm chính IA (trừ hiđro) và phân nhóm chính IIA B. Phân nhóm chính IIIA đến phân nhóm chính VIIIA C. Phân nhóm phụ IB đến phân nhóm phụ VIIIB D. Họ lantan và họ actini.Câu 2. Tính chất nào của kim loại dưới đây KHÔNG phải do các electron tự do trong kimloại gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Độ cứng D. Dẫn điệnvà dẫn nhiệtCâu 3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe và Cu có số mol bằng nhau, tác dụng vớilượng dư dung dịch HCl. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (đktc) thoát ra nhiềunhất là từ phản ứng của kim loại A. Mg B. Al C. Fe D. CuCâu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu đượcdung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m. A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gamCâu 5. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 molNa2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng A. 0,000 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 1,344 lít.Câu 6. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu k ì liên tiếp bằngdung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.Câu 7. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thựcphẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đườngống dẫn nước.Câu 8. Cho 0,8 mol nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,3 mol khí X duynhất. Khí X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.Câu 9. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch A.Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì lượng kết tủathu được bằng A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.Câu 10. Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NOduy nhất. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam.Câu 11. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạosản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,1 mol Fe và 0,15 mol FeO B. 0,15 mol Fe và 0,11 mol FeO C. 0,225 mol Fe và 0,053 mol FeO D. 0,02 mol Fe và 0,03 mol FeOCâu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)? A. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO B. 0,3 mol Cl2 tác dụng với dung dịch KOH dư (70oC) tạo 0,1 mol KClO3 C. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4 D. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4Câu 13. Dẫn khí H2S qua dung dịc Cu(NO3)2 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có xuất hiện kết tủa màu đen. C. có xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có xuất hiện kết tủa màu vàng.Câu 14. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trườngtrung tính, khối lượng etylen glicol thu được bằng A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam.Câu 15. Tên gọi của CH2=CH–CH2CH(CH3)CH3 ? A. buten–3 (but–3–en) B. penten–3 (pent–3–en) C. 4–metylpenten–1 (4–metylpent–1–en) D. 2–metylpenten–3 (2–metylpent–3–en)Câu 16. Tính lượng kết tủa đỏ gạch tạo thành khi đun nóng dung d ịch hỗn hợp chứa 9gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm. A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gamCâu 17. Nhận xét nào sau đây SAI? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.Câu 18. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là A. sản phẩm cuối cùng thu được. B. loại enzim làm xúc tác. C. sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy phân.Câu 19. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 43 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 40 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0