Danh mục

Đề thi tổng hợp môn Cơ sở dữ liệu (Đề số 3)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.81 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi tổng hợp môn Cơ sở dữ liệu (Đề số 3) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Cơ sở dữ liệu và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi môn học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tổng hợp môn Cơ sở dữ liệu (Đề số 3)Bộ Đề Thi Tổng Hợp - Môn Cơ Sở Dữ LiệuĐỀ 3Cho lược đồ cơ sở dữ liệu Quản lý đề tài tốt nghiệp như sau:KHOA(MaKhoa, TenKhoa, TruongKhoa, TongsoSV)Tân từ: mỗi khoa có một mã số duy nhất để phân biệt với các khoa khác, tên khoa,trưởng khoa và tổng số sinh viên thuộc khoa.SINHVIEN(MaSV, HoTenSV, NgaySinh, Gioitinh, DiaChi, MaKhoa)Tân từ: mỗi sinh viên có một mã số duy nhất để phân biệt với các sinh viên khác,tên sinh viên, ngày sinh, giới tính (Nam/Nữ), địa chỉ, và khoa sinh viên trực thuộc(MaKhoa) .GIANGVIEN(MaGV, HoTenGV, NgaySinh, DiaChi, MaKhoa)Tân từ: mỗi giảng viên có một mã số duy nhất để phân biệt với các giảng viênkhác, tên giảng viên, ngày sinh, giới tính (Nam/Nữ), địa chỉ, và khoa trực thuộc.DETAI(MaDeTai, TenDeTai, LinhVuc, Nam, MaGV)Tân từ: mỗi đề tài tốt nghiệp có một mã số (MaDeTai) phân biệt với các đề tàikhác, tên đề tài, thuộc lĩnh vực nào (ví dụ: máy học, CSDL phân tán, xử lý ngônngữ,…), năm thực hiện đề tài (Nam), giảng viên hướng dẫn đề tài (MaGV).HUONGDAN(MaDeTai, MaSV, Diemso)Tân từ: Sinh viên tham gia làm đề tài tốt nghiệp dưới sự hướng dẫn của giảngviên, có một kết quả đề tài (điểm số). Mỗi đề tài có tổi đa 2 sinh viên tham gia.Yêu cầu:1. Hãy phát biểu RBTV “Tổng số sinh viên của khoa bằng số lượng sinh viênthuộc về khoa đó” (1 điểm).Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:2. Với các sinh viên thuộc khoa ‘CNTT’ (mã khoa = ‘CNTT’) và có làm đềtài tốt nghiệp, hãy liệt kê tên sinh viên, tên đề tài, tên giáo viên hướngdẫn (HoTenSV, TenDeTai, HoTenGV) (1 điểm).Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:3. Với các sinh viên thuộc khoa ‘Công nghệ thông tin’ (tên khoa = ‘Công nghệthông tin’) và có làm đề tài tốt nghiệp, hãy liệt kê tên sinh viên, tên đề tài, têngiáo viên hướng dẫn (HoTenSV, TenDeTai, HoTenGV), sắp thứ tự theo tên đềtài (1.5 điểm).4. Cho biết tên giảng viên và số lượng đề tài mà giảng viên hướng dẫn (0.75điểm).5. Cho biết tên giảng viên, năm và số lượng đề tài mà họ hướng dẫn theo từngnăm (0.75 điểm).amittkduong@gmail.com – k2cn4.n-stars.org - 4rum K2CN41Bộ Đề Thi Tổng Hợp - Môn Cơ Sở Dữ LiệuĐÁP ÁN Đề 3Câu 1: (1 điểm) Nội dung:Tổng số sinh viên của khoa bằng số lượng sinh viên thuộc về khoa đó.k  KHOA,k.TongSoSV = Count(sv  SINHVIEN  sv.MaKhoa = k.MaKhoa)(sv.MaSV)Cuối khoặc cách khác: k.TongSoSV = Count(sv  SINHVIEN  sv.MaKhoa =k.MaKhoa) (*) Bối cảnh: KHOA, SINHVIEN Bảng tầm ảnh hưởng:KHOASINHVIENThêm-(*)Xóa-++Sửa+(TongSoSV)+(MaKhoa)-(*) Ở thời điểm thêm một bộ vào KHOA, giá trị bộ đó tại thuộc tínhKHOA là 0.MaSVMaDeTaiMaGVCâu 2: (1 điểm)((SINHVIEN:MaKhoa=‘CNTT’)HUONGDANDETAIGIANGVIEN) [HoTenSV, TenDeTai, HoTenGV]Câu 3: (1.5 điểm)Select HoTenSV, TenDeTai, HoTenGVFrom SinhVien sv, Khoa k, HuongDan hd, DeTai dt, GiangVien gvWhere sv.MaKhoa = k.MaKhoa AND k.TenKhoa = ‘Công nghệ thông tin’AND sv.MaSV = hd.MaSV AND hd.MaDeTai = dt.MaDeTaiAND dt.MaGV = gv.MaGVORDER BY TenDeTaiCâu 4: (0.75 điểm)Select HoTenGV, count(MaDeTai) as SoLuongDTFrom DeTai dt, GiangVien gvWhere dt.MaDeTai = gv.MaDeTaiGROUP BY HoTenGVCâu 5: (0.75 điểm)Select HoTenGV, Nam, count(MaDeTai) as SoLuongDTFrom DeTai dt, GiangVien gvWhere dt.MaDeTai = gv.MaDeTaiGROUP BY HoTenGV, Namamittkduong@gmail.com – k2cn4.n-stars.org - 4rum K2CN42Bộ Đề Thi Tổng Hợp - Môn Cơ Sở Dữ LiệuBÀI TẬP TỔNG HỢPCho lược đồ cơ sở dữ liệu Quản lý điểm thi như sau:LOP(MaLop, TenLop, LopTruong, SiSo)SINHVIEN(MaSV, HoTenSV, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, Lop)MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi, SoTiet)KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem, KetQua)Yêu cầu:1. Hãy phát biểu một cách chặt chẽ RBTV “Sĩ số thực sự (SiSo) của một lớpbằng số lượng sinh viên trực thuộc lớp đó”.Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:2. Với các sinh viên thuộc lớp ‘K1-01’ (tên lớp = ‘K1-01’), hãy liệt kê mã sốsinh viên, họ tên sinh viên, tên môn học, lần thi, điểm số của các môn họcmà sinh viên tham gia với kết quả ‘Đậu’.Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL, DSQH:3. Liệt kê mã sinh viên, họ tên sinh viên và kết quả thi (MaSV, HoTenSV,Diem, KetQua) lần 1 môn ‘Cơ sở dữ liệu’ (Tên môn học = ’Cơ sở dữ liệu’).Kết quả sắp xếp theo điểm giảm dần.4. Cho biết tên lớp và sĩ số của lớp có đông sinh viên nhất. (chọn mẫu tin cócột kiểu số có giá trị lớn nhất) (tương tự cho câu hỏi: Cho biết môn học cósố tín chỉ nhiều nhất hoặc Cho biết sinh viên có tuổi lớn nhất,…. )5. Cho biết mã sinh viên, họ tên và số lượng môn học mà sinh viên đó đã thamgia thi. (dùng GROUP BY)6. Cho biết mã sinh viên, họ tên và số môn học mà sinh viên đó đã thamgia thi với số môn học trên 5? (đk trên nhóm HAVING)7. Cho biết sinh viên học nhiều môn nhất? (đk HAVING>= all…)8. (DSQH+SQL, phép giao): cho biết sv học cả 2 môn ‘Co So Du Lieu’ và‘Toan Roi Rac’9. (DSQH+SQL, phép trừ): cho biết những sv không học môn ‘Toan RoiRac’amittkduong@gmail.com ...

Tài liệu được xem nhiều: