Danh mục

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH06

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 139.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH06 là đề thi thực hành nghề Quản trị cơ sở dữ liệu. Với các bạn sinh viên nghề này thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH06 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH06Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(60 điểm)Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)Ghi chú: DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆUSTT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP . 2 Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP . 3 Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định . 4 Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 5 Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 6 Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng .7 Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN. NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Điểm đạt(10 điểm) Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau: LOAI(Maloai, Tenloai) VATTU(MaVT, TenVT, MoTa, DonVi, MaLoai, ThamSo1, ThamSo2, ThamSo3, ThamSo4, ThamSo5, GiaGanNnhat) Lưu ý chữ viết tắt: MaVT: Mã vật tư ThamSo1: Tham số 1 TenVT: Tên vật tư ThamSo2: Tham số 2 Don_Vi – Đơn vị tính ThamSo3: Tham số 3 MaLoai: Mã loại ThamSo4: Tham số 4 MoTa: Mô tả ThamSo5: Tham số 5 GiaGanNhat: giá gần nhất Thiết lập các thuộc tính như sau: MaVT, Dvtinh – 10 ký tự chữ TenVT, MoTa – 255 ký tự Sinh viên tự thiết lập các thuộc tính khác sao cho hợp lý và phù hợp với các dữ liệu cho dưới đây. Nhập dữ liệu của các quan hệ như sau: LOAI Maloai Ten loai B01 Boong loại 1 B02 Boong loại 2 B03 Boong loại 3 VATTU( Giá trị các trường tham số có thể thêm tùy ý) Mã VT Ten VT Dvtinh MoTa GiaGan Nhat Maloai (vnđ) vt001 Sắt tròn Cái 600 B01 vt002 Kìm Bộ 400 B01 vt003 Giẻ lau Chiếc 100 B02 vt004 Thép 10x40 Kg 80 B02 vt005 Tôn 5 ly Cặp 150 B03 vt006 Búa Cặp 100 B01Phần B: Điểm đạt(60 điểm)Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của loại và hàng hóa theo mẫu sau:a. Nút chọn Mã loại cho phép gọi ra Form Loại VT.b. Nút Refesh: để load lại thông tin dữ liệu sau khi lưu/xóa.c. Trên các Form, khi click nút thêm thì xóa trắng các TextBox bên dưới. d. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa. e. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”. f. Viết chức năng tìm kiếm click vào Bộ lọc trên form vật tư Nếu CheckBox nào được chọn thì khi gõ ký tự vào TextBox nào thì dữ liệu dướilưới sẽ được lọc theo tiêu chí đó Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạobằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượngBindingSource, DataRelation,… để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thịdữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource).Phần C: Điểm đạt(30 điểm)Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi vớithời lượng 3 giờ. Tổng cộng: (100 điểm)I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP. Thiết bị thực hành Ghi STT Tên Thiết b ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: