Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH20
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 143.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH20 sau đây. Đây là đề thi thực hành cho nghề Quản trị cơ sở dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH20 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH20 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆUSTT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP . 2 Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP . 3 Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định . 4 Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 5 Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 6 Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng . 7 Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN . NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THIPhần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)Phần B: Xây dựng chương trình quản lý sinh viên Điểm đạt(60 điểm)Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)Ghi chú:Phần A: Điểm đạt(20 điểm)Để quản lý sinh viên và kết quả học tập của các sinh viên, Anh/ Chị hãy tạo một cơ sở dữ liệunhư sau :SINHVIEN(HoSV, TenSV, MaSV, NgaySinh, Phai, MaKhoa)KHOA(MaKhoa, TenKhoa)MONHOC(TenMH, MaMH, SoTiet)KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) Dưới đây là bảng thuộc tínhTên thuộc tính Diễn giải Miền giá trị Độ rộngHoSV Họ sinh viên Chuỗi 50TenSV Tên sinh viên Chuỗi 50MaSV Mã sinh viên Chuỗi 5NgaySinh Ngày sinh Ngày(dd/mm/yyyy)Phai Phái Chuỗi 3MaKhoa Mã khoa Chuỗi 5TenKhoa Tên khoa Chuỗi 50TenMH Tên môn học Chuỗi 50MaMH Mã môn học Chuỗi 5SoTiet Số tiết Số nguyênLanThi Lần thi Số nguyênDiem Điểm Số thập phân (decimal) Cơ sở dữ liệu mẫu như sauSINHVIENHoSinhVien TenSinhVie MaSinhVie NgaySinh Phai MaKhoa n nTrần Minh Toàn S001 05/01/1985 Nam CNTTNguyễn Quốc Anh S002 15/06/1986 Nam CNTTPhan Anh Tùng S003 20/12/1983 Nam QTKDBùi Thị Anh Thư S004 02/01/1985 Nữ QTKDLê Thị Lan Anh S005 07/03/1987 Nữ CNTTNguyễn Thanh Toàn S006 25/11/1984 Nam DTVTPhan Thị Hà S007 07/03/1988 Nữ CNTTTrần Thế Dũng S008 21/10/1985 Nam CNTTKHOAMaKhoa TenKhoaAVAN Khoa Anh VănCNTT Khoa Công Nghệ Thông TinDTVT Khoa Điện Tử Viễn ThôngQTKD Khoa Quản Trị Kinh DoanhMONHỌCTenMonHoc MaMonHoc SoTietAnh Văn AV 45Cơ Sở Dữ Liệu CSDL 45Kỹ Thuật Lập Trình KTLT 60Kế Toán Tài Chính KTTC 45Toán Cao Cấp TCC 60Tin Học Văn Phòng THVP 30Trí Tuệ Nhân Tạo TTNT 30KETQUAMaSinhVien MaMonHoc LanThi ĐiemS001 TCC 1 6S002 CSDL 1 3S008 AV 1 7S002 CSDL 2 6S003 KTTC 1 5S004 AV 1 8S004 THVP 1 4S004 THVP 2 8S006 TCC 1 5S007 AV 1 2S007 AV 2 9S007 KTLT 1 6S001 CSDL 1 4Yêu cầu:Sử dụng Microsoft SQL Server 2000 thực hiện các công việc sau: 1. Tạo CSDL QLSV gồm các quan hệ và các ràng buộc khóa chính và khóa ngoại 2. Tạo các thủ tục lưu trữ cho phép thêm dữ liệu vào các quan hệ 3. Tạo các View cho phép hiển thị danh sách sinh viên học CNTT(Chú ý: Sử dụng các lệnh để thực hiện công việc trên được lưu trong tệp qlsv.sql)Phần B: Điểm đạt(50 điểm)Với CSDL ở Phần A: Sử dụng ngôn ngữ VB.NET hoặc C# để xây dựng chương trìnhQuản lý sinh viê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH20 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH20 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆUSTT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP . 2 Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP . 3 Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định . 4 Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 5 Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 6 Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng . 7 Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN . NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THIPhần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)Phần B: Xây dựng chương trình quản lý sinh viên Điểm đạt(60 điểm)Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)Ghi chú:Phần A: Điểm đạt(20 điểm)Để quản lý sinh viên và kết quả học tập của các sinh viên, Anh/ Chị hãy tạo một cơ sở dữ liệunhư sau :SINHVIEN(HoSV, TenSV, MaSV, NgaySinh, Phai, MaKhoa)KHOA(MaKhoa, TenKhoa)MONHOC(TenMH, MaMH, SoTiet)KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) Dưới đây là bảng thuộc tínhTên thuộc tính Diễn giải Miền giá trị Độ rộngHoSV Họ sinh viên Chuỗi 50TenSV Tên sinh viên Chuỗi 50MaSV Mã sinh viên Chuỗi 5NgaySinh Ngày sinh Ngày(dd/mm/yyyy)Phai Phái Chuỗi 3MaKhoa Mã khoa Chuỗi 5TenKhoa Tên khoa Chuỗi 50TenMH Tên môn học Chuỗi 50MaMH Mã môn học Chuỗi 5SoTiet Số tiết Số nguyênLanThi Lần thi Số nguyênDiem Điểm Số thập phân (decimal) Cơ sở dữ liệu mẫu như sauSINHVIENHoSinhVien TenSinhVie MaSinhVie NgaySinh Phai MaKhoa n nTrần Minh Toàn S001 05/01/1985 Nam CNTTNguyễn Quốc Anh S002 15/06/1986 Nam CNTTPhan Anh Tùng S003 20/12/1983 Nam QTKDBùi Thị Anh Thư S004 02/01/1985 Nữ QTKDLê Thị Lan Anh S005 07/03/1987 Nữ CNTTNguyễn Thanh Toàn S006 25/11/1984 Nam DTVTPhan Thị Hà S007 07/03/1988 Nữ CNTTTrần Thế Dũng S008 21/10/1985 Nam CNTTKHOAMaKhoa TenKhoaAVAN Khoa Anh VănCNTT Khoa Công Nghệ Thông TinDTVT Khoa Điện Tử Viễn ThôngQTKD Khoa Quản Trị Kinh DoanhMONHỌCTenMonHoc MaMonHoc SoTietAnh Văn AV 45Cơ Sở Dữ Liệu CSDL 45Kỹ Thuật Lập Trình KTLT 60Kế Toán Tài Chính KTTC 45Toán Cao Cấp TCC 60Tin Học Văn Phòng THVP 30Trí Tuệ Nhân Tạo TTNT 30KETQUAMaSinhVien MaMonHoc LanThi ĐiemS001 TCC 1 6S002 CSDL 1 3S008 AV 1 7S002 CSDL 2 6S003 KTTC 1 5S004 AV 1 8S004 THVP 1 4S004 THVP 2 8S006 TCC 1 5S007 AV 1 2S007 AV 2 9S007 KTLT 1 6S001 CSDL 1 4Yêu cầu:Sử dụng Microsoft SQL Server 2000 thực hiện các công việc sau: 1. Tạo CSDL QLSV gồm các quan hệ và các ràng buộc khóa chính và khóa ngoại 2. Tạo các thủ tục lưu trữ cho phép thêm dữ liệu vào các quan hệ 3. Tạo các View cho phép hiển thị danh sách sinh viên học CNTT(Chú ý: Sử dụng các lệnh để thực hiện công việc trên được lưu trong tệp qlsv.sql)Phần B: Điểm đạt(50 điểm)Với CSDL ở Phần A: Sử dụng ngôn ngữ VB.NET hoặc C# để xây dựng chương trìnhQuản lý sinh viê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Đề thi quản trị cơ sở dữ liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Đề thi nghề quản trị cơ sở dữ liệu Đề thi thực hành quản trị cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 294 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 293 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 288 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 246 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 185 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 176 0 0