Danh mục

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH23

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 212.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH23 sau đây là đề thi thực hành nghề Quản trị cơ sở dữ liệu. Mời các bạn tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH23 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH23 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆUSTT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP . 2 Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP . 3 Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định . 4 Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 5 Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang . 6 Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng . 7 Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN . NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THIPhần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(15 điểm)Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(15 điểm)Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm)Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)Ghi chú:Nội dung bài toán : xây dựng CSDL quản lý bán hàng được diễn tả bằng sơ đồ quan hệthực thể và tóm tắt mối quan hệ giữa các thực thể như sau. Khách hàng thực hiện nhiều đơn đặt hàng, và mỗi đơn đặt hàng do một nhân viên bán hàng đảm nhận. Một đơn đặt hàng chỉ dành cho một khách hàng và trên đó khách hàng có thể đặt nhiều loại hàng hoá khác nhau, với số lượng và đơn giá tương ứng. Một mặt hàng sẽ thuộc một chủng loại, và được lưu trong một kho. Để diễn tả các thuộc tính của các thực thể, chúng ta xem các bảng đặc tả các thuộc tính của các thực thể như sau: KHACHHANG Kiểu Độ Trị mặc STT Thuộc tính dữ Ghi chú lớn nhiên 1 MaKhachHang int liệu IDENTITY Tên khách hàng, 2 Ten varchar 60 NOT NULL Tên công ty của 3 TenCongTy varchar 60 Khách hàng 4 DiaChi varchar 120 Địa chỉ 5 DT char 10 Số điện thoại 6 FAX char 10 Số Fax 7 MaThanhPho char 4 Mã Thành Phố 8 Mail varchar 120 Địa chỉ EMail 9 Web varchar 120 Địa chỉ trang Web NHANVIEN 1 MaNhanVien int IDENTITY Tên nhân viên, 2 Ten varchar 16 NOT NULL 3 Ho varchar 60 Họ của nhân viên4 NgaySinh datetime Ngày sinh5 NgayLamViec datetime Ngày bắt đầu làm6 DiaChi varchar 120 Địa việc chỉ cho công ty7 MaThanhPho char 4 Mã thành phố8 DT char 10 Điện thoại nhân9 Mobil char 10 Điện viên thoại di10 Mail varchar 120 độngchỉ EMail Địa11 Web varchar 120 Địa chỉ trang Web NHACUNGCAP1 MaNhaCC int IDENTITY Tên khách hàng,2 Ten varchar 60 NOT NULL Tên công ty của3 TenCongTyCC varchar 60 Khách hàng4 DiaChi varchar 120 Địa chỉ5 DT char 10 Số điện thoại6 FAX char 10 Số Fax7 MaThanhPho char 4 Mã Thành Phố8 Mail varchar 120 Địa chỉ EMail9 Web varchar 120 Địa chỉ trang PHIEUDATHANG Web1 MaPhieuDH int IDENTITY2 MaKhachHang int Mã khách hàng3 MaNhanVien int Mã nhân viên4 NgayDH datetime Ngày đặt hàng5 NgayGH datetime Ngày giao hàng CHITIETDATHANG1 MaDHCT int IDENTITY2 MaPhieuDH int Mã phiếu đặt3 MaSanPham int hàngsản phẩm Mã4 DonGia money 0 Đơn giá5 SoLuong smallint 1 SL hàng hóa6 GiamGia real 0 Phần trăm giảm SANPHAM giá1 MaSanPham int IDENTITY2 Ten varchar 120 Tên sản phẩm, NOT NULL3 MaKho int Mã kho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: