Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT14
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 287.97 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT14 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về nêu chức năng của đối tượng chính Query, Form trong Access, xác định kiểu dữ liệu (Data Type),...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT14CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: QTCSDL - LT14Hình thức thi: Viết tự luậnThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)ĐỀ BÀII. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)Câu 1: (2 điểm)a) Hãy nêu chức năng của đối tượng chính Query, Form trong Access ?b) Hãy xác định kiểu dữ liệu (Data Type) cho bảng dữ liệu sau ?FieldData TypeMô tảNameMtheMã Thẻ học sinhHoDemHọ và đệmTenTênNuGiới tínhDoanVienLà đoàn viên hay khôngNsinhNăm sinhDiaChiĐịa chỉToTổToanĐiểm trung bình môn ToánVanĐiểm trung bình môn VănCâu 2: (2.5 điểm)Cho Lược đồ CSDL của một cơ quan gồm có các quan hệ sau:NhanVien(MaNV, Hoten, Namsinh, Que, BatDau)Trong đó: MaNV là mã số nhân viên, Hoten là họ tên nhân viên, Namsinhlà năm sinh của nhân viên, Que là quê quán của nhân viên và BatDau là ngày bắtđầu đi làm tại cơ quan của nhân viênHocVi(MaNV, HocHam, HocVi)Trong đó: HocHam là học hàm(Phó GS hoặc GS), HocVi là học vị (Đạihọc, cao học, tiến sỹ, tiến sỹ khoa học)Hãy dùng ngôn ngữ SQL để thực hiện công việc sau:a) Lập báo cáo gồm Hoten và Que của những người sinh năm 1956 cóHocVi là tiến sỹ ?b) Lập báo cáo danh sách những người là tiến sỹ khoa học nằm trong độtuổi từ 45 đến 50 ?c) Lập báo cáo danh sách những nhân viên trẻ nhất ?d) Xoá bỏ những người sinh năm 1930 trở về trước ?Câu 3: (2.5 điểm)Cho bài toán sau:Một bãi trông gửi xe có 2 cổng: Một cổng xe vào, một cổng xe ra. Bãi chiathành 4 khu dành cho 4 loại xe khác nhau: Xe máy, xe buýt, xe tải và công-tennơ. Thực hiện các chức năng nhận xe, trả xe, giải quyết sự cố khi có sự cố xảyra, lập báo cáo gửi lên ban quản lý, thực hiện như sau:- Nhận xe : khi khách đến gửi xe, người coi xe nhận dạng xe theo bảng phânloại, sau đó kiểm tra chỗ trống trong bãi. Nếu chỗ dành cho loại xe đó đã hết thìthông báo cho khách. Ngược lại thì ghi vé đưa cho khách và hướng dẫn xe vàobãi, đồng thời ghi những thông tin trên vé vào sổ xe vào.- Trả xe :khi khách lấy xe, người coi xe kiểm tra vé xem vé là thật hay giả, đốichiếu vé với xe. Nếu vé giả hay không đúng xe thì không cho nhận xe. Ngượclại thì viết phiếu thanh toán và thu tiền của khách, đồng thời ghi các thông tincần thiết vàosổ xe ra..v.v..Trường hợp không đúng xe nghĩa là có xảy ra sự cố chúng ta cần thực hiệngiải quyết sự cố bằng cách kiểm tra sổ gửi, hiện trường, lập biên bản và thựchiện thanh toán.Hàng tháng lập các báo cáo gửi lên ban quản lý công ty.Một số biểu mẫu được sử dụng trong hệ thống+ Bảng giá (Phân loại)Loại xeXe máyXe buytXe tảiCông Ten nơĐơn giá /ngàyđêm3.000đ15.000đ20.000đ30.000đThuộc khuSố chỗABCD20010010010+ Phiếu thanh toánSố : xxxxxxxxSố xe: ……………………………Loại xe: ………………………….Ngày giờ vào: ……………………Ngày giờ ra: ……………………..Thời gian gửi: ……………………Thành tiền: ………………………+ Sổ ghi xe vàoNgàySố véSố xeLoại xeGiờ vàoGhi chú+ Sổ ghi xe raNgàySố véSố xeLoại xeGiờ raThời giangửiThànhtiền+ Các thông tin trên vé xe được ghi vào sổ xe vàoYêu cầu:a) Liệt kê các kho dữ liệub) Lập biểu đồ ngữ cảnhc) Lập sơ đồ dòng dữ liệu mức đỉnhII. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưavào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọnđược tính 3 điểm...........Ngày.........tháng........năm......DUYỆTHỘI ĐỒNG TNTIỂU BAN RA ĐỀCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA QTCSDL - LT14I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm): (2.0 điểm)TTCâu 1aNỘI DUNGĐIỂM2 điểm1+ Mẫu hỏi (query): dùng để sắp xếp, tìm kiểm và kết xuất dữ liệuxác định từ một hoặc nhiều bảng.0.5+ Biểu mẫu (Form): giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhậphoặc hiển thị thông tin.bĐối tượng chính Query và Form trong Access có chức năng gì?0.5Xác định Data Type cho bảng dữ liệuFieldNameMTheHoDemTenNuDoanVienNSinhDiaChiToToanVanData TypeNumberTextTextYes/NoYes/NoNumberTextTextNumberNumberCâu 2ALập báo cáo gồm Hoten và Que của những người sinh năm 1956có HocVi là tiến sỹ ?Select hoten, que, hocham12.5 điểm0.5From Nhanvien as NV, HocVi as HVWhere ((NV.Namsinh)=1956) AND (HV.HocVi)=TS));BLập báo cáo danh sách những người là tiến sỹ khoa học nằm0.5 đtrong độ tuổi từ 45 đến 50 ?Select hoten, hochamFrom Nhanvien as NV, HocVi as HVWhere ((NV.MaNV)=(HV.MaNV)) AND(HV.Hocvi=”TSKH”) AND( 45 year(date())-year(date(namsinh)) 50) ;Group by HV.HocHam;CLập báo cáo danh sách những nhân viên trẻ nhất ?1.0 đSelect hoten, que, max(namsinh)From Nhanvien as NVGroup by namsinhDXoá bỏ nh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT14CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: QTCSDL - LT14Hình thức thi: Viết tự luậnThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)ĐỀ BÀII. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)Câu 1: (2 điểm)a) Hãy nêu chức năng của đối tượng chính Query, Form trong Access ?b) Hãy xác định kiểu dữ liệu (Data Type) cho bảng dữ liệu sau ?FieldData TypeMô tảNameMtheMã Thẻ học sinhHoDemHọ và đệmTenTênNuGiới tínhDoanVienLà đoàn viên hay khôngNsinhNăm sinhDiaChiĐịa chỉToTổToanĐiểm trung bình môn ToánVanĐiểm trung bình môn VănCâu 2: (2.5 điểm)Cho Lược đồ CSDL của một cơ quan gồm có các quan hệ sau:NhanVien(MaNV, Hoten, Namsinh, Que, BatDau)Trong đó: MaNV là mã số nhân viên, Hoten là họ tên nhân viên, Namsinhlà năm sinh của nhân viên, Que là quê quán của nhân viên và BatDau là ngày bắtđầu đi làm tại cơ quan của nhân viênHocVi(MaNV, HocHam, HocVi)Trong đó: HocHam là học hàm(Phó GS hoặc GS), HocVi là học vị (Đạihọc, cao học, tiến sỹ, tiến sỹ khoa học)Hãy dùng ngôn ngữ SQL để thực hiện công việc sau:a) Lập báo cáo gồm Hoten và Que của những người sinh năm 1956 cóHocVi là tiến sỹ ?b) Lập báo cáo danh sách những người là tiến sỹ khoa học nằm trong độtuổi từ 45 đến 50 ?c) Lập báo cáo danh sách những nhân viên trẻ nhất ?d) Xoá bỏ những người sinh năm 1930 trở về trước ?Câu 3: (2.5 điểm)Cho bài toán sau:Một bãi trông gửi xe có 2 cổng: Một cổng xe vào, một cổng xe ra. Bãi chiathành 4 khu dành cho 4 loại xe khác nhau: Xe máy, xe buýt, xe tải và công-tennơ. Thực hiện các chức năng nhận xe, trả xe, giải quyết sự cố khi có sự cố xảyra, lập báo cáo gửi lên ban quản lý, thực hiện như sau:- Nhận xe : khi khách đến gửi xe, người coi xe nhận dạng xe theo bảng phânloại, sau đó kiểm tra chỗ trống trong bãi. Nếu chỗ dành cho loại xe đó đã hết thìthông báo cho khách. Ngược lại thì ghi vé đưa cho khách và hướng dẫn xe vàobãi, đồng thời ghi những thông tin trên vé vào sổ xe vào.- Trả xe :khi khách lấy xe, người coi xe kiểm tra vé xem vé là thật hay giả, đốichiếu vé với xe. Nếu vé giả hay không đúng xe thì không cho nhận xe. Ngượclại thì viết phiếu thanh toán và thu tiền của khách, đồng thời ghi các thông tincần thiết vàosổ xe ra..v.v..Trường hợp không đúng xe nghĩa là có xảy ra sự cố chúng ta cần thực hiệngiải quyết sự cố bằng cách kiểm tra sổ gửi, hiện trường, lập biên bản và thựchiện thanh toán.Hàng tháng lập các báo cáo gửi lên ban quản lý công ty.Một số biểu mẫu được sử dụng trong hệ thống+ Bảng giá (Phân loại)Loại xeXe máyXe buytXe tảiCông Ten nơĐơn giá /ngàyđêm3.000đ15.000đ20.000đ30.000đThuộc khuSố chỗABCD20010010010+ Phiếu thanh toánSố : xxxxxxxxSố xe: ……………………………Loại xe: ………………………….Ngày giờ vào: ……………………Ngày giờ ra: ……………………..Thời gian gửi: ……………………Thành tiền: ………………………+ Sổ ghi xe vàoNgàySố véSố xeLoại xeGiờ vàoGhi chú+ Sổ ghi xe raNgàySố véSố xeLoại xeGiờ raThời giangửiThànhtiền+ Các thông tin trên vé xe được ghi vào sổ xe vàoYêu cầu:a) Liệt kê các kho dữ liệub) Lập biểu đồ ngữ cảnhc) Lập sơ đồ dòng dữ liệu mức đỉnhII. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưavào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọnđược tính 3 điểm...........Ngày.........tháng........năm......DUYỆTHỘI ĐỒNG TNTIỂU BAN RA ĐỀCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA QTCSDL - LT14I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm): (2.0 điểm)TTCâu 1aNỘI DUNGĐIỂM2 điểm1+ Mẫu hỏi (query): dùng để sắp xếp, tìm kiểm và kết xuất dữ liệuxác định từ một hoặc nhiều bảng.0.5+ Biểu mẫu (Form): giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhậphoặc hiển thị thông tin.bĐối tượng chính Query và Form trong Access có chức năng gì?0.5Xác định Data Type cho bảng dữ liệuFieldNameMTheHoDemTenNuDoanVienNSinhDiaChiToToanVanData TypeNumberTextTextYes/NoYes/NoNumberTextTextNumberNumberCâu 2ALập báo cáo gồm Hoten và Que của những người sinh năm 1956có HocVi là tiến sỹ ?Select hoten, que, hocham12.5 điểm0.5From Nhanvien as NV, HocVi as HVWhere ((NV.Namsinh)=1956) AND (HV.HocVi)=TS));BLập báo cáo danh sách những người là tiến sỹ khoa học nằm0.5 đtrong độ tuổi từ 45 đến 50 ?Select hoten, hochamFrom Nhanvien as NV, HocVi as HVWhere ((NV.MaNV)=(HV.MaNV)) AND(HV.Hocvi=”TSKH”) AND( 45 year(date())-year(date(namsinh)) 50) ;Group by HV.HocHam;CLập báo cáo danh sách những nhân viên trẻ nhất ?1.0 đSelect hoten, que, max(namsinh)From Nhanvien as NVGroup by namsinhDXoá bỏ nh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cao đẳng nghề khoá II Đề thi tốt nghiệp nghề khoá II Đề thi lý thuyết chuyên nghề Đề thi CĐN Quản trị cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 295 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 290 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 257 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 248 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 186 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 176 0 0