Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 5
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 75.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - đề số 5, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 5 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT SONADEZI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KỲ THI TỐT NGHIỆP KHÓA 2007-2010 : CƠ SỞ NGÀNH KẾ TOÁN MÔN THI THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Bài số 1: Tình huống (4 điểm) (1) Ghi nhận tài sản vào ngày 10/06/2010. Ngày tiếp nhận quyền kiểm soát tài sản. (1đ) (2) Ghi nhận doanh thu ngày 15/06/2010. Ngày chuyển giao phần lớn lợi ích và r ủi ro g ắn li ền v ới quyền sở hữu cho người mua. (1đ) (3) a. Tại ngày 31/05/2010. Bảng cân đối kế toán của công ty Nam Long như sau: Bảng cân đối kế toán Ngày 31/05/2010 Đơn vị tính: 1.000 đ TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN A. Tài sản ngắn hạn 300.000 A. Nợ phải trả 350.000 1. Tiền mặt 1. Nợ vay 20.000 200.000 2. Tiền gửi ngân hàng 2. Phải trả người bán 30.000 100.000 3. Phải thu khách hàng 3. Phải nộp NSNN 50.000 50.000 150.000 4. Nguyên vật liệu 50.000 5. Thành phẩm B. Tài sản dài hạn 880.000 B. Vốn chủ sở hữu 830.000 1. Tài sản CĐHH 1. Vốn chủ sở hữu 1.000.000 800.000 2. Lợi nhuận chưa PP 2. Hao mòn TSCĐ (120.000) 30.000 TỔNG TÀI SẢN 1.180.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.180.000 b. Trong năm công ty kinh doanh lời: 30.000.000 đ Bài số 2: Ghi sổ kế toán (6 điểm) (1) NỢ 213: 1.000.000.000 CÓ 411: 1.000.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ NỢ 333: 200.000.000 (2) CÓ 111: 200.000.000 1đ Ảnh hưởng: 1 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ(3) NỢ 152: 500.000.000 NỢ 133: 50.000.000 CÓ 331: 550.000.000 2đẢnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ(4) NỢ 311: 400.000.000 CÓ 112: 400.000.000 1đẢnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ NỢ 341:(5) 2.000.000.000 CÓ 411: 2.000.000.000 1đẢnh hưởng: – BCĐKT : cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ(6) NỢ 156: 400.000.000 NỢ 133: 40.000.000 CÓ 131: 440.000.000 2đẢnh hưởng: – BCĐKT : cơ cấu tài sản – BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ NỢ 632: 150.000.000(7) CÓ 156: 150.000.000 1đẢnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp giảm vốn – BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ NỢ 111: 220.000.000 CÓ 511: 200.000.000 CÓ 333: 20.000.000 2đẢnh hưởng: 111/511 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp tăng vốn – BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đẢnh hưởng: 111/333 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ(8) NỢ 112: 100.000.000 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 5 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT SONADEZI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KỲ THI TỐT NGHIỆP KHÓA 2007-2010 : CƠ SỞ NGÀNH KẾ TOÁN MÔN THI THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Bài số 1: Tình huống (4 điểm) (1) Ghi nhận tài sản vào ngày 10/06/2010. Ngày tiếp nhận quyền kiểm soát tài sản. (1đ) (2) Ghi nhận doanh thu ngày 15/06/2010. Ngày chuyển giao phần lớn lợi ích và r ủi ro g ắn li ền v ới quyền sở hữu cho người mua. (1đ) (3) a. Tại ngày 31/05/2010. Bảng cân đối kế toán của công ty Nam Long như sau: Bảng cân đối kế toán Ngày 31/05/2010 Đơn vị tính: 1.000 đ TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN A. Tài sản ngắn hạn 300.000 A. Nợ phải trả 350.000 1. Tiền mặt 1. Nợ vay 20.000 200.000 2. Tiền gửi ngân hàng 2. Phải trả người bán 30.000 100.000 3. Phải thu khách hàng 3. Phải nộp NSNN 50.000 50.000 150.000 4. Nguyên vật liệu 50.000 5. Thành phẩm B. Tài sản dài hạn 880.000 B. Vốn chủ sở hữu 830.000 1. Tài sản CĐHH 1. Vốn chủ sở hữu 1.000.000 800.000 2. Lợi nhuận chưa PP 2. Hao mòn TSCĐ (120.000) 30.000 TỔNG TÀI SẢN 1.180.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.180.000 b. Trong năm công ty kinh doanh lời: 30.000.000 đ Bài số 2: Ghi sổ kế toán (6 điểm) (1) NỢ 213: 1.000.000.000 CÓ 411: 1.000.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ NỢ 333: 200.000.000 (2) CÓ 111: 200.000.000 1đ Ảnh hưởng: 1 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ(3) NỢ 152: 500.000.000 NỢ 133: 50.000.000 CÓ 331: 550.000.000 2đẢnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ(4) NỢ 311: 400.000.000 CÓ 112: 400.000.000 1đẢnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ NỢ 341:(5) 2.000.000.000 CÓ 411: 2.000.000.000 1đẢnh hưởng: – BCĐKT : cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ(6) NỢ 156: 400.000.000 NỢ 133: 40.000.000 CÓ 131: 440.000.000 2đẢnh hưởng: – BCĐKT : cơ cấu tài sản – BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ NỢ 632: 150.000.000(7) CÓ 156: 150.000.000 1đẢnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp giảm vốn – BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ NỢ 111: 220.000.000 CÓ 511: 200.000.000 CÓ 333: 20.000.000 2đẢnh hưởng: 111/511 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, gián tiếp tăng vốn – BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đẢnh hưởng: 111/333 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ(8) NỢ 112: 100.000.000 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kế toán đề thi kế toán thi tốt nghiệp ngành kế toán tài liệu ôn thi kế toán chuyên ngành kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 166 0 0 -
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 2- HÀNG TỒN KHO
6 trang 130 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
Kế toán thực chứng: Hướng đúng phát triển ngành kế toán Việt Nam?
11 trang 89 0 0 -
Không ưu đãi thuế, quỹ mở phải… khép
3 trang 82 0 0 -
Chính thức công bố kế hoạch cải cách hệ thống thuế
2 trang 78 0 0 -
27 trang 77 0 0
-
TÀI KHOẢN 515 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
6 trang 76 0 0 -
30 trang 65 0 0
-
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam - Chuẩn mực số 300 Lập kế hoạch kiểm toán
18 trang 60 0 0