Danh mục

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 1

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.39 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 11. Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A) CaCO3  CaO + CO2. B) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. C) CaCO3 + CO2 + H2O   Ca(HCO3)2. D) Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.2. Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 8,5 gam hỗn hợp này tác dụngvới nước (dư) thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A) Li, Na. B) K, Pb. C) Na, K. D) K, Rb.3. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa A) Khí NH3. B) Dung dịch Na2CO3. C) Dung dịch NaOH. D) Khí CO2.4. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 loãng theo phản ứng nào sauđây: A) Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.  B) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O.  C) 3Cu + 4H2SO4 + O2  3CuSO4 + SO2 + 4H2O  D) 2Cu + 2H2SO4 +O2  2CuSO4 + 2H2O 5. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A) bị khử. B) bị oxi hoá. C) nhường proton. D) nhận proton.6. Cho phản ứng: aFe + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyênđơn giản nhất tổng (a+b) bằng A) 4. B) 5. C) 3. D) 6. 7. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là 2 2 6 2 6 8 2 2 6 2 6 2 6 A) 1s 2s 2p 3s 3p 3d . B) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 6 2 6 C) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . 8. Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2 ampelà (g) A) 3,0. B) 2,4. C) 2,387. D) 2,8. 9. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kimloại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lượt là A) 0,2M ; 0,4M B) 0,4M; 0,2M C) 2M ; 4M D) 4M; 2M 3+ 2+ 2+ 10. Cho các ion sau: Fe , Fe , Cu . Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần từ trái sangphải là 2+ 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ A) Cu , Fe , Fe . B) Fe , Fe , Cu . 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 3+ C) Fe , Cu , Fe . D) Fe , Cu , Fe .  HCl  Cl  NaOHdu Br 3 / NaOH  11. Cho dãy biến đổi sau: Cr  X  Y  Z  T:  2  X, Y, Z, T là A) CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. B) CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. C) CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D) CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.12. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5),Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây. A) 2, 3. B) 1, 2, 3. C) 2, 3, 5, 6. D) 2, 3, 5.13. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo phương pháp nhiệt luyện A) Tất cả đều sai. B) 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + 4HNO3 + O2. C) 2AgNO3 + Zn   2Ag + Zn(NO3)2. Mã đề 322 – Trang 1 t0 D) 2AgNO3  2Ag + 2NO2+ O2.14. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 molFe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A) 1,2 lít B) 0,8 lít C) 0,6 lít D) 1,0 lít 15. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng chất nào tác dụng được vớidung dịch chứa ion Fe3+ là A) Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. B) Al, dung dịch NaOH. C) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. D) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. 16. Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO vàNO2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí thu được nặng bao nhiêu gam (g) A) 8.9 B) 9.8 C) 7.8 D) 1,89 17. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượngcủa muối tan thu được trong dung dịch X là A) 20,8 gam. B) 23,0 gam. ...

Tài liệu được xem nhiều: