![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 11
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.26 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 11, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 11Trường THPT Phan Đăng Lưu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP ĐỀ 5Câu 1: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 9,8gam Cu(OH)2. Công thức phân tử củaancol đó là A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OHCâu 2: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ cónguồn gốc xenlulozơ là A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6 B. Sợi bông, len, nilon-6,6 C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ viscoCâu 3: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử là A. Nước brôm B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch CH3 COOH/H2SO4 đặc D. Dung dịch AgNO3 trong NH3Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nướctheo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 28,13% và 71,87% D. 18,52% và 81,48%Câu 5: Các hợp chất :CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là: A. C2H5OH< CH3COOH< C6H5OH B. C6H5OH< CH3COOH< C2H5OH C. C2H5OH < C6H5OH Trường THPT Phan Đăng LưuCâu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Al và ion Al3+ lần lượt là A. [Ar]4s24p1 và [Ne]3s23p6 B. [Ne]3s23p1 và 1s22s22p6 C. [Ne]3s23p1 và [Ne]3s2 D. [Ne]3s23p3 và 1s22s22p6Câu 16: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí hidro(đkc).Thành phần % khối lượng mỗi chất tương ứng trong X là: A. 29,75% và 70,25% B. 67,15% và 32,85% C. 32,85% và 67,15% D. 70,25% và 29,75%Câu 17: Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4trong H2SO4 ? A. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol B. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol C. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng D. Dung dịch sau phản ứng có màu vàngCâu 18: Một bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C (thể tích chất rắn không đáng kể). Bơmkhông khí vào bình đến áp suất 2 atm ở 250C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết, sau đó đưa bình vềnhiệt độ đầu thì áp suất trong bình là A. 2,5 atm B. 1,5 atm C. 2,0 atm D. 4,0 atmCâu 19: Cho 280 cm3(đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và etan lội từ từ qua dd HgSO4 ở 80oC.Toàn bộkhí và hơi ra khỏi dd được cho phản ứng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 1,08 gam bạc kim loại.Thành phần % thể tích các chất trong X lần lượt là: A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 30% và 70%Câu 20: Trong các phương trình hóa học cho dưới đây, phương trình nào không đúng? A. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 B. Fe + H2O→ FeO+H2 C. Fe + Cl2 →FeCl2 D. Fe + CuSO4 →FeSO4 + CuCâu 21: Có các chất sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl B. NaCl C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 22: Cho 14 gam bột sắt vào 400ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM. Khuấy nhẹcho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch và 30,4gam chất rắn Z. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,125 C. 0,2 D. 0,15Câu 23: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước được dungdịch X. Trung hòa X bằng 100 gam dung dịch NaOH thu đuợc dung dịch Y. Thêm lượng dư dung dịchAgNO3 vào Y thì thấy tách ra 41,9gam kết tủa Z màu vàng. Giá trị của a và nồng độ % dung dịchNaOH là A. 3,1 và 24% B. 6,2 và 24% C. 3,1 và 12% D. 6,2 và 12%Câu 24: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩmhữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. Ancol etylic B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl propionatCâu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (thểtích các khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9NCâu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùngmột hóa chất nào sau đây để phân biệt 5 chất trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HClCâu 27: Cho 6,08gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 11Trường THPT Phan Đăng Lưu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP ĐỀ 5Câu 1: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được 9,8gam Cu(OH)2. Công thức phân tử củaancol đó là A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OHCâu 2: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ cónguồn gốc xenlulozơ là A. Tơ tằm, sợi bông,nilon-6,6 B. Sợi bông, len, nilon-6,6 C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ viscoCâu 3: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử là A. Nước brôm B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch CH3 COOH/H2SO4 đặc D. Dung dịch AgNO3 trong NH3Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi nướctheo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 28,13% và 71,87% D. 18,52% và 81,48%Câu 5: Các hợp chất :CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit là: A. C2H5OH< CH3COOH< C6H5OH B. C6H5OH< CH3COOH< C2H5OH C. C2H5OH < C6H5OH Trường THPT Phan Đăng LưuCâu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Al và ion Al3+ lần lượt là A. [Ar]4s24p1 và [Ne]3s23p6 B. [Ne]3s23p1 và 1s22s22p6 C. [Ne]3s23p1 và [Ne]3s2 D. [Ne]3s23p3 và 1s22s22p6Câu 16: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí hidro(đkc).Thành phần % khối lượng mỗi chất tương ứng trong X là: A. 29,75% và 70,25% B. 67,15% và 32,85% C. 32,85% và 67,15% D. 70,25% và 29,75%Câu 17: Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bằng KMnO4trong H2SO4 ? A. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02 mol B. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18 mol C. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng D. Dung dịch sau phản ứng có màu vàngCâu 18: Một bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C (thể tích chất rắn không đáng kể). Bơmkhông khí vào bình đến áp suất 2 atm ở 250C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết, sau đó đưa bình vềnhiệt độ đầu thì áp suất trong bình là A. 2,5 atm B. 1,5 atm C. 2,0 atm D. 4,0 atmCâu 19: Cho 280 cm3(đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và etan lội từ từ qua dd HgSO4 ở 80oC.Toàn bộkhí và hơi ra khỏi dd được cho phản ứng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được 1,08 gam bạc kim loại.Thành phần % thể tích các chất trong X lần lượt là: A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 30% và 70%Câu 20: Trong các phương trình hóa học cho dưới đây, phương trình nào không đúng? A. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 B. Fe + H2O→ FeO+H2 C. Fe + Cl2 →FeCl2 D. Fe + CuSO4 →FeSO4 + CuCâu 21: Có các chất sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl B. NaCl C. NaHCO3 D. Na2CO3Câu 22: Cho 14 gam bột sắt vào 400ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM. Khuấy nhẹcho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch và 30,4gam chất rắn Z. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,125 C. 0,2 D. 0,15Câu 23: Đốt cháy a gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước được dungdịch X. Trung hòa X bằng 100 gam dung dịch NaOH thu đuợc dung dịch Y. Thêm lượng dư dung dịchAgNO3 vào Y thì thấy tách ra 41,9gam kết tủa Z màu vàng. Giá trị của a và nồng độ % dung dịchNaOH là A. 3,1 và 24% B. 6,2 và 24% C. 3,1 và 12% D. 6,2 và 12%Câu 24: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩmhữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. Ancol etylic B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl propionatCâu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (thểtích các khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9NCâu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùngmột hóa chất nào sau đây để phân biệt 5 chất trên A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HClCâu 27: Cho 6,08gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 102 1 0 -
11 trang 41 0 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 41 0 0 -
144 trang 39 1 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 38 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
6 trang 37 0 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 36 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0