Danh mục

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 12

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.58 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 12BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ……….. Môn thi: HOÁ HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (đề thi có 03 trang) Mã đề thi 101Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24;Al = 27; Na = 23; Zn = 65; Ag = 108; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cl = 35,5.Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? A. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. C. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2. D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.Câu 3: Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH.Câu 4: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng đượcvới Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M là A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Sr.Câu 6: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan.Câu 7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là A. dung dịch NaOH B. H2O C. dung dịch Br2 D. dung dịch Ba(OH)2Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p63s2. C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s2 2p63s23p1.Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic.Câu 10: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Al. C. Fe. D. W.Câu 12: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2.Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5 NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 14: Polivinyl clorua có công thức là A. ( CH2  CHCl ) n . B. ( CH2  CH 2 )n . C. ( CH 2  CHF ) n . D. ( CH2  CHBr ) n .Câu 15: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. NaOH.Câu 16: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. FeCl3. Trang 1/3 – Mã đề thi 101Câu 17: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. HCl. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. Na2CO3.Câu 18: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gammuối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam.Câu 19: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. 2Cl → Cl2 + 2e. B. Cl2 + 2e → 2Cl. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. Cu2+ + 2e → Cu.Câu 20: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không cókhông khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 2,70 gam. B. 8,10 gam. C. 1,35 gam. D. 5,40 gam.Câu 21: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính.Câu 22: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.Câu 23: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được vớiNa ...

Tài liệu được xem nhiều: