Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 17
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 144.25 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 17, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 17BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ……….. Môn thi: HOÁ HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (đề thi có 03 trang) Mã đề thi 106Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85.Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khíH2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 2,8.Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượcdung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.Câu 3: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. NH3. D. H2NCH2COOH.Câu 4: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dungdịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 5: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được A. Na. B. Cl2. C. HCl. D. NaOH.Câu 7: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. dung dịch BaCl2. B. quỳ tím ẩm. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O. B. R2O3. C. RO2. D. RO.Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 19,425 gam. C. 12,950 gam. D. 6,475 gam.Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị củam là A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4.Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Au.Câu 12: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. nước Br2. D. dung dịch HClCâu 13: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? A. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3. B. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH. C. C2H6 và CH3CHO. D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl.Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.Câu 15: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Trang 1/3 – Mã đề thi 106Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CO2. B. CuO. C. SO2. D. NO2.Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. ancol etylic. C. nước. D. phenol lỏng.Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. AlCl3 và HCl. D. FeCl2 và ZnCl2.Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, A. ion Cu2+ nhận electron ở catot. B. ion Cu2+ nhường electron ở anot. C. ion Cl- nhận electron ở anot. D. ion Cl- nhường electron ở catot.Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. chì. B. nhôm. C. natri. D. đồng.Câu 21: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc).Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 10,4 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.Câu 22: Chất nào sau đây không phải là este? A. C3H5(ONO2)3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy thamgia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 24: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 17BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ……….. Môn thi: HOÁ HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (đề thi có 03 trang) Mã đề thi 106Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85.Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khíH2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 2,8.Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượcdung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.Câu 3: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. NH3. D. H2NCH2COOH.Câu 4: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dungdịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 5: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được A. Na. B. Cl2. C. HCl. D. NaOH.Câu 7: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí : N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. dung dịch BaCl2. B. quỳ tím ẩm. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O. B. R2O3. C. RO2. D. RO.Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 19,425 gam. C. 12,950 gam. D. 6,475 gam.Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị củam là A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4.Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Au.Câu 12: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. nước Br2. D. dung dịch HClCâu 13: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? A. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3. B. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH. C. C2H6 và CH3CHO. D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl.Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.Câu 15: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Trang 1/3 – Mã đề thi 106Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CO2. B. CuO. C. SO2. D. NO2.Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. ancol etylic. C. nước. D. phenol lỏng.Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. AlCl3 và HCl. D. FeCl2 và ZnCl2.Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, A. ion Cu2+ nhận electron ở catot. B. ion Cu2+ nhường electron ở anot. C. ion Cl- nhận electron ở anot. D. ion Cl- nhường electron ở catot.Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. chì. B. nhôm. C. natri. D. đồng.Câu 21: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc).Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 10,4 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.Câu 22: Chất nào sau đây không phải là este? A. C3H5(ONO2)3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy thamgia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 24: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá đề thi thử đại học môn hoá 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 37 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 34 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 33 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 33 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 31 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 30 0 0 -
6 trang 28 0 0