Danh mục

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 3

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.94 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 3 M· ®Ò: 326 (§Ò gåm cã 40 c©u, in trong 03 trang)1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa A) Dung dịch Na2CO3. B) Dung dịch NaOH. C) Khí NH3. D) Khí CO2.2. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp A) Dùng chất chống ăn mòn. B) Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. C) Dùng hợp kim không gỉ. D) Gắn lá Zn lên vỏ tàu.3. Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng: 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2  (1) Fe3O4 + CO  3FeO  + CO2 (2) FeO + CO  Fe  + CO2 (3) Ở nhiệt độ khoảng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng A) (1). B) (2). C) (3). D) (1), (2) và (3) 4. Chất không có tính lưỡng tính là A) Al2O3. B) Al(OH)3. C) NaHCO3. D) AlCl3 5. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượngcủa muối tan thu được trong dung dịch X là A) 23,0 gam. B) 18,9 gam. C) 20,8 gam. D) 25,2 gam. 6. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của 2+ 2+ - - 2- A) ion Ca và Mg . B) tất cả đều đúng. C) ion HCO3 . D) ion Cl và SO4 . 7. Cho phản ứng: aFe + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyênđơn giản nhất tổng (a+b) bằng A) 6. B) 3. C) 4. D) 5. 8. Chỉ dung dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được ba dung dịch nào? A) NaCl,BaCl2,MgCl2 B) NaCl,KCl,MgCl2 C) Tất cả đều đúng D) NaCl,MgCl2,AlCl3 9. Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dungdịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịchCuSO4 đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56) A) 0,5M. B) 1M. C) 1,5M. D) 0,02M. 10. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám? A) Gang xám chứa nhiều xementit. B) Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. C) Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích. D) Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. 11. Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây A) HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3. B) ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. C) CO2, Al, HNO3, CuO. D) CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3. 12. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A.Cho A phảnứng hoàn toàn với 1.58 gam KMnO4 trong m ôi trường H2SO4.Thành phần % theo khối lượng của FeSO4 vàFe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là.(Fe=56,K=39,Mn=55,O=16s) A) 50% và 50% B) 55% và 45% C) 76% và 24% D) 60% và 40% 13. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàntoàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A) 0,86 gam B) 1,72 gam C) 2,06 gam D) 1,03 gam 14. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là 2 2 6 2 6 2 6 2 2 6 2 6 8 A) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . B) 1s 2s 2p 3s 3p 3d . 2 2 6 2 6 2 6 2 2 6 2 6 6 2 C) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . D) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 15. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A) Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. Mã đề 326 – Trang 1 B) Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH dư. D) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. 3+ 2+ 2+ 16. Cho các ion sau: Fe , Fe , Cu . Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng dần từ trái sangphải là 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 3+ A) Fe , Cu , Fe . B) Fe , Cu , Fe . 2+ 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ C) Cu , Fe , Fe . D) Fe , Fe , Cu . 17. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lí ...

Tài liệu được xem nhiều: