Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 5
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 108.48 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 5 ĐỀ THAM KHẢO MÔN HOÁ HỌC LỚP 12Câu 1: Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng được xây dựng: a) ns2 b) ns1 c) np1 d) ns2np1Câu 2: Cấu hình eclectron có phân lớp eclectron cuối cùng 3p6 là của:a) Ar (Z = 18) b) Cl - (Z = 17) c) Ca2+ (Z = 20) d) a,b,c đều đúngCâu 3: Na (Z = 11), Mg (Z = 12) , Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về: a) Số eclectron hóa trị b) Bán kính nguyên tử c) Số lớp eclectron d) Số electron ngoài cùngCâu 4: Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều:a) Tăng dần b) Giảm dần c) Không đổi d) tăng sau đó giảmCâu 5: Nguyên tử của nguyên tố kim loại có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 40.Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây: a) Ca b) Ba c) Na d) AlCâu 6: Kim loại Kiềm là kim loại: a) Mềm b) Khối lượng riêng nhỏ c) Nhiệt độ nóng chảy thấp d) a,b,c đều đúngCâu 7: Nhôm là kim loại: a) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng lớn, dẫn nhiệt tốt. b) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt. c) Màu xám, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn nhiệt tốt. d) Màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.Câu 8: Để bảo vệ kim loại kiềm bằng cách: a) Ngâm trong nước c) Ngâm trong dầu hoả b) Ngâm trong axit d) Để trong lọ thuỷ tinh đậy kín.Câu 9: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là:a) Điện phân nóng chảy b) Thuỷ luyện c) Thuỷ phân d) Nhiệt luyệnCâu 10: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều để đóng gói thực phẩm? a) Sn b) Al c) Zn d) PbCâu 11: Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì: a) Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. b) Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh. c) Đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân d) Đây là những kim loại nhẹ .Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục V khí CO2vào dung dịch A thu được 2,5 gam kết tủa. Tính V (đktc). a) 0,56 lít b) 8,4 lít c) 8,96 lít d) a hoặc bCâu 13: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 +mol HCO- và 0,02 mol Cl - . Nước trong cốc là: 3 a) Nước mềm b) Nước cứng tạm thời c) nước cứng vĩnh cửu d) Nước cứng toàn phầnCâu 14: Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quátrình hoà tan Al sẽ : a) Xảy ra chậm hơn b) Xảy ra nhanh hơn c) Không thay đổi d) Tất cả đều sai .Câu 15: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây ? a) Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư . b) Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư . c) Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư . d) Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư .Câu 16: Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất cóthể dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây ? a) HCl đặc b) H2SO4 đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) b và c đều đúngCâu 17: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với Al ? a) Nguyên tố p c) Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg b) Nguyên tố lưỡng tính d) ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thânCâu 18: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của Thạch cao ? a) Na2CO3.10H2O b) CaSO4.2H2O c) CuSO4.5H2O d) CaCl2.6H2OCâu 19: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì anot thu được : a) Cl2 b) H2 c) KOH và H2 d) Cl2 và H 2Câu 20: Cho các kim loại : Na, ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điềukiện thường là : a) Cả 4 kim loại b) Na, Ba, Mg c) Na, Ba, Al d) Na, BaCâu 21: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gamkết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là: a) 1,5mol/lít b) 3,5mol/lít c)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít d) 2mol/lít hoặc 3mol/lít.Câu 22: Dung dịch NaHCO3 trong nước có: a) Tính kiềm mạnh b) Tính kiềm yếu c) Tính axit mạnh d) Tính axit yếuCâu 23: Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO42H2O. Để phân biệt được 4 chấtrắn trên chỉ dùng: a) Nước và dung dịch NaOH b) Nước và dung dịch NH 3 c) Nước và dung dịch HCl d) Nước và dung dịch BaCl2Câu 24: Hoà tan 1,4 gam kim loại kiềm trong 100gam nước thu được 101,2 gam dungdịc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 5 ĐỀ THAM KHẢO MÔN HOÁ HỌC LỚP 12Câu 1: Nguyên tử kim loại kiềm có lớp electron ngoài cùng được xây dựng: a) ns2 b) ns1 c) np1 d) ns2np1Câu 2: Cấu hình eclectron có phân lớp eclectron cuối cùng 3p6 là của:a) Ar (Z = 18) b) Cl - (Z = 17) c) Ca2+ (Z = 20) d) a,b,c đều đúngCâu 3: Na (Z = 11), Mg (Z = 12) , Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về: a) Số eclectron hóa trị b) Bán kính nguyên tử c) Số lớp eclectron d) Số electron ngoài cùngCâu 4: Tính kim loại theo thứ tự Na, Mg, Al sắp xếp theo chiều:a) Tăng dần b) Giảm dần c) Không đổi d) tăng sau đó giảmCâu 5: Nguyên tử của nguyên tố kim loại có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 40.Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây: a) Ca b) Ba c) Na d) AlCâu 6: Kim loại Kiềm là kim loại: a) Mềm b) Khối lượng riêng nhỏ c) Nhiệt độ nóng chảy thấp d) a,b,c đều đúngCâu 7: Nhôm là kim loại: a) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng lớn, dẫn nhiệt tốt. b) Màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt. c) Màu xám, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn nhiệt tốt. d) Màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.Câu 8: Để bảo vệ kim loại kiềm bằng cách: a) Ngâm trong nước c) Ngâm trong dầu hoả b) Ngâm trong axit d) Để trong lọ thuỷ tinh đậy kín.Câu 9: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là:a) Điện phân nóng chảy b) Thuỷ luyện c) Thuỷ phân d) Nhiệt luyệnCâu 10: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều để đóng gói thực phẩm? a) Sn b) Al c) Zn d) PbCâu 11: Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì: a) Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. b) Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh. c) Đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân d) Đây là những kim loại nhẹ .Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước thu được dung dịch A. Sục V khí CO2vào dung dịch A thu được 2,5 gam kết tủa. Tính V (đktc). a) 0,56 lít b) 8,4 lít c) 8,96 lít d) a hoặc bCâu 13: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 +mol HCO- và 0,02 mol Cl - . Nước trong cốc là: 3 a) Nước mềm b) Nước cứng tạm thời c) nước cứng vĩnh cửu d) Nước cứng toàn phầnCâu 14: Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl , nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quátrình hoà tan Al sẽ : a) Xảy ra chậm hơn b) Xảy ra nhanh hơn c) Không thay đổi d) Tất cả đều sai .Câu 15: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây ? a) Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư . b) Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư . c) Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư . d) Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư .Câu 16: Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất cóthể dùng để nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây ? a) HCl đặc b) H2SO4 đặc, nguội c) Dung dịch NaOH d) b và c đều đúngCâu 17: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với Al ? a) Nguyên tố p c) Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg b) Nguyên tố lưỡng tính d) ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thânCâu 18: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của Thạch cao ? a) Na2CO3.10H2O b) CaSO4.2H2O c) CuSO4.5H2O d) CaCl2.6H2OCâu 19: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì anot thu được : a) Cl2 b) H2 c) KOH và H2 d) Cl2 và H 2Câu 20: Cho các kim loại : Na, ba, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với nước trong điềukiện thường là : a) Cả 4 kim loại b) Na, Ba, Mg c) Na, Ba, Al d) Na, BaCâu 21: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gamkết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là: a) 1,5mol/lít b) 3,5mol/lít c)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít d) 2mol/lít hoặc 3mol/lít.Câu 22: Dung dịch NaHCO3 trong nước có: a) Tính kiềm mạnh b) Tính kiềm yếu c) Tính axit mạnh d) Tính axit yếuCâu 23: Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO42H2O. Để phân biệt được 4 chấtrắn trên chỉ dùng: a) Nước và dung dịch NaOH b) Nước và dung dịch NH 3 c) Nước và dung dịch HCl d) Nước và dung dịch BaCl2Câu 24: Hoà tan 1,4 gam kim loại kiềm trong 100gam nước thu được 101,2 gam dungdịc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 98 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
6 trang 37 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
12 trang 32 0 0