ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ 12 - ĐỀ 002
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 156.05 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi tốt nghiệp môn vật lý 12 - đề 002, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ 12 - ĐỀ 002 Nguyễn Thị Minh KhaiTrường THPT: Vật lí 12Đề thi môn :Thời gian làm bài : 60 phútĐỀ 002Câu 1. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật dao động với li độ x = 3 cm. Thế năng và cơ năng lúcđộng năng bằng thế năng là : A. 0,045J và 0,9J B. 0,045J và 0,09J C. 4,5J và 0,9J D. 4,5J và 9JCâu 2. Gia tốc của vật trong giao động điều hoà bằng không khi: A. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu. B. Vật có giá trị khi pha dao động cực đại. C. Vật ở li độ có vị trí bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại .Câu 3. Một vật dao động điều hoà có biên độ 8 cm, tần số 2Hz. Vận tốc của vật khi li độ 6 cm là: A. 12,56 cm/s B.12,56 m/s C. 125,6 m/s D. 125,6 cm/sCâu 4. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là : A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tự do C. Dao động tắt dần. D. Dao động tuần hoàn .Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin t và có cơ năng là E. Thếnăng của vật ở thời điểm t là : A. Et = E.sin2 t B.Et = E.cos2 t C. Et = E.sin t D. Et = E.cos tCâu 6. Vận tốc truyền âm: A. Thay đổi theo nhiệt độ. B. Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ môi trường. C. Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ môi trường, nhiệt độ. D. Phụ thuộc vật phát âm.Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Quá trình truyền sóng cơ học là một quá trình truyền năng lượng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng . C.Vận tốc truyền sóng trong môi trường không khí bằng môi trường chất lỏng. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.Câu 8. Tần số dao động của con đơn khi biên độ dao động nhỏ là : g g 1 1 l l A. f = 2 B. f = 2 C. f = D. f = 2 2 l l g gCâu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí liđộ cực đại. Phương trình dao động điều hoà của vật là: A. x = 6sin( 4t ) (cm) B. x = 6sin( 4t ) (cm) 2 2 C. x = 6sin 4t (cm) D. x = 6sin t (cm)Câu 10: Sóng điện từ : B. Là sóng dọc. A. Là sóng ngang. C. Không truyền được trong chân không. D. Không mang năng lượng.Câu 11. Chu kỳ riêng của mạch dao động là : 1 1 1 A. 2 LC B. C. D. LC 2 LC LCCâu 12. Năng lượng tức thời của cuộn cảm là : B. wt = Wo sin2 t A. wt = Wo cos t D. wt = Wo cos2 t C. wt = Wo sin tCâu 13. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra : ( chọn câu trả lời sai ) A. Một điện trường xoáy. B. Một điện trường mà có thể chỉ tồn tại trong dây dẫn. C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảmứng từ. D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.Câu 14. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính : A. Anh sáng trắng , đỏ , vàng . C. Anh sáng đỏ , vàng , tím . B. Anh sáng trắng , đỏ , tím . D. Ánh sáng trắng , đỏ , vàng , tím .Câu 15: Trong các trường hợp dưới đây , trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánhsáng . A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng . B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính . C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin . D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng 1 chiếc thước nhẹ chắn chùm tia sáng chiếu tới .Câu 16: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại : A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều có bản chất là sóng điện từ.Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : nguồn sáng đơn sắc có bước sóng0,5 m , khoảng cách hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn là D = 1m. Khoảng vân là: A. 0,5mm B.0,1 mm C.2mm D. 1 mm.Câu 18: Hiện tượng quang điện là hiện tượng :A. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt Ion dương ra khỏi kim loạiB. Khi chiếu ánh sáng thích hợp ,ánh sáng làm bứt Ion âm ra khỏi kim loại .C. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt các electron ra khỏi kim loại.D. Khi chiếu áng sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt thay đổi electron ra bề mặt.Câu 19: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5 eV . Chiếu vàocatôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625 . 10-34kg,c = 3.108 m/s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ 12 - ĐỀ 002 Nguyễn Thị Minh KhaiTrường THPT: Vật lí 12Đề thi môn :Thời gian làm bài : 60 phútĐỀ 002Câu 1. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật dao động với li độ x = 3 cm. Thế năng và cơ năng lúcđộng năng bằng thế năng là : A. 0,045J và 0,9J B. 0,045J và 0,09J C. 4,5J và 0,9J D. 4,5J và 9JCâu 2. Gia tốc của vật trong giao động điều hoà bằng không khi: A. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu. B. Vật có giá trị khi pha dao động cực đại. C. Vật ở li độ có vị trí bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại .Câu 3. Một vật dao động điều hoà có biên độ 8 cm, tần số 2Hz. Vận tốc của vật khi li độ 6 cm là: A. 12,56 cm/s B.12,56 m/s C. 125,6 m/s D. 125,6 cm/sCâu 4. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là : A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tự do C. Dao động tắt dần. D. Dao động tuần hoàn .Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin t và có cơ năng là E. Thếnăng của vật ở thời điểm t là : A. Et = E.sin2 t B.Et = E.cos2 t C. Et = E.sin t D. Et = E.cos tCâu 6. Vận tốc truyền âm: A. Thay đổi theo nhiệt độ. B. Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ môi trường. C. Phụ thuộc tính đàn hồi và mật độ môi trường, nhiệt độ. D. Phụ thuộc vật phát âm.Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Quá trình truyền sóng cơ học là một quá trình truyền năng lượng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng . C.Vận tốc truyền sóng trong môi trường không khí bằng môi trường chất lỏng. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.Câu 8. Tần số dao động của con đơn khi biên độ dao động nhỏ là : g g 1 1 l l A. f = 2 B. f = 2 C. f = D. f = 2 2 l l g gCâu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí liđộ cực đại. Phương trình dao động điều hoà của vật là: A. x = 6sin( 4t ) (cm) B. x = 6sin( 4t ) (cm) 2 2 C. x = 6sin 4t (cm) D. x = 6sin t (cm)Câu 10: Sóng điện từ : B. Là sóng dọc. A. Là sóng ngang. C. Không truyền được trong chân không. D. Không mang năng lượng.Câu 11. Chu kỳ riêng của mạch dao động là : 1 1 1 A. 2 LC B. C. D. LC 2 LC LCCâu 12. Năng lượng tức thời của cuộn cảm là : B. wt = Wo sin2 t A. wt = Wo cos t D. wt = Wo cos2 t C. wt = Wo sin tCâu 13. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra : ( chọn câu trả lời sai ) A. Một điện trường xoáy. B. Một điện trường mà có thể chỉ tồn tại trong dây dẫn. C. Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảmứng từ. D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.Câu 14. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính : A. Anh sáng trắng , đỏ , vàng . C. Anh sáng đỏ , vàng , tím . B. Anh sáng trắng , đỏ , tím . D. Ánh sáng trắng , đỏ , vàng , tím .Câu 15: Trong các trường hợp dưới đây , trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánhsáng . A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng . B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính . C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin . D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng 1 chiếc thước nhẹ chắn chùm tia sáng chiếu tới .Câu 16: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại : A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều có bản chất là sóng điện từ.Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : nguồn sáng đơn sắc có bước sóng0,5 m , khoảng cách hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn là D = 1m. Khoảng vân là: A. 0,5mm B.0,1 mm C.2mm D. 1 mm.Câu 18: Hiện tượng quang điện là hiện tượng :A. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt Ion dương ra khỏi kim loạiB. Khi chiếu ánh sáng thích hợp ,ánh sáng làm bứt Ion âm ra khỏi kim loại .C. Khi chiếu ánh sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt các electron ra khỏi kim loại.D. Khi chiếu áng sáng thích hợp , ánh sáng làm bứt thay đổi electron ra bề mặt.Câu 19: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5 eV . Chiếu vàocatôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625 . 10-34kg,c = 3.108 m/s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 41 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 30 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 30 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 28 0 0 -
6 trang 28 0 0
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 27 0 0