Danh mục

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH KHÔNG PHÂN BAN - Đề lẻ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.80 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tốt nghiệp ptth không phân ban - đề lẻ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH KHÔNG PHÂN BAN - Đề lẻ Tổ Vật lý & KTCN trường PTTH Bán công Phan Chu Trinh ------------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH KHÔNG PHÂN BAN (Đề thi đề nghị) Thời gian làm bài 60 phút. Hình thức trắc nghiệm. Đề lẻ. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) --------------------------------Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A.Khi đi qua vị trí biên, vật nặng có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B.Khi đi qua vị trí biên, vật nặng có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C.Khi đi qua vị trí biên, vật nặng có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực đại. D.khi đi qua vị trí biên, vật nặng có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động của con lắc lò xo? A.Động năng và thế năng biến thiên cùng tần số. B.Động năng biến thiên ngược chiều với thế năng. C.Cơ năng của hệ thay đổi theo vị trí. D.Động năng và thế năng biến đổi qua lại lẫn nhau.Câu 3 : Con lắc lò xo dao động trên một trục dài 12cm, với tần số 0,5Hz, lúc t = 0 vật điqua vị trí cân bằng theo ngược chiều dương. Phương trình dao động: A. x = 12sin(t)(cm). B. x = 6sin(t)(cm). C. x = 6sin(t + )(cm). D. x = 12sin(t + )(cm).Câu 4: Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ có thế năng bằng 1/3 động năng khi: A.Vật nặng đi qua vị trí cân bằng. B.Vật nặng đi qua vị trí biên. C.Vật nặng có li độ x = A / 2 . D.Vật nặng có li độ x = A/2.Câu 5 : Một con lắc lò xo có khối lư ợng vật nặng 200g và độ cứng lò xo 20N/m tham giađồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có biên độ lần lư ợt là 4cm và 3cm, lệch phanhau 90 0. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có giá trị: A. 0,50m/s. B. 0,70m/s. C. 7m/s. D. 5m/s.Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biên độ của dao động cưỡng bức? A.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuầnhoàn. B.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuầnhoàn. C.Biên độ dao động cư ỡng bức chỉ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số riêng và tầnsố dao động cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoànvừa phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số riêng với tần số dao động cưỡng bức.Câu 7:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học: A.Sóng cơ học lan truyền được môi trường chân không. B.Vận tốc sóng phụ thuộc tính đàn hồi, mật độ phân tử và nhiệt độ của môitrường truyền sóng. C.Vận tốc sóng không thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi. D.Vận tốc sóng không thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trườngkhác.Câu 8 : Một người thấy chiếc phao trên mặt nước nhô lên cao 13 lần trong 24 phút,khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 4m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 16m/s.Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giao thoa sóng? A. Giao thoa sóng xảy ra khi 2 sóng phát ra từ hai nguồn có dao động khác pha. B. Giao thoa sóng xảy ra khi 2 sóng phát ra từ hai nguồn có dao động lệch pha. C. Giao thoa sóng xảy ra khi 2 sóng phát ra từ hai nguồn có dao động cùngphương. D. Giao thoa sóng xảy ra khi 2 sóng phát ra từ hai nguồn có dao động cùngphương, cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổiCâu 10: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 sin100 t ( A) có cường độ hiệu dụngvà tần số: A. I = 2(A); f = 100(Hz). B. I = 2(A); f = 50(Hz). C. I = 2 (A); f = 100(Hz). D. I = 2 (A); f = 50(Hz)Câu 11: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, cuộn cảm hoặc tụ điện, dòng điện có tácdụng biến đổi thuận nghịch giữa năng lượng điện và nội năng của vật dẫn khi: A.Đi qua tụ điện. B.Đi qua cuộn cảm. C.Đi qua điện trở thuần. D.Cả 3 câu đều không đúng.Câu 12: Cường độ dòng điện chậm pha h ơn hiệu điện thế khi đoạn mạch có cấu tạo: A.Cuộn cảm nối tiếp với tụ điện. B.Cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần. C.Tụ điện nối tiếp với điện trở thuần. D.Gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điệnmắc nối tiếp.Câu 13: Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện khi đoạn mạch có cấu tạo: A.Cuộn cảm nối tiếp với tụ điện. B.Cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần. C.Tụ điện nối tiếp với điện trở thuần. D.Gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điệnmắc nối tiếp.Câu 14: Cường độ dòng đ iện chỉ có thể cùng pha với hiệu điện thế khi đoạn mạch có cấutạo: A.Cuộn cảm nối tiếp với tụ điện. B.Cuộn cảm nối tiếp với điện trở thuần. C.Tụ điện nối tiếp với điện trở t ...

Tài liệu được xem nhiều: