Đề Thi Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu - Trương Thị Thanh Tuyền
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 73.75 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong danh sách đặc, , khi thêm phần tử vào vị trí P trong danh sách ta cần phải: a Luôn luôn dịch chuyển các phần tử từ đến L.Lát ra sau một vị trí. b Có thể dịch chuyển các phần từ từ p đến L.Last ra sau một vị trí. c Luôn luôn dịch chuyển các phần tử từ p+1 đến L.Last ra sau một vị trí. d Có thể dịch chuyển các phần tử từ p+1 đến L.Last ra sau một vị trí
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu - Trương Thị Thanh Tuyền1. Trong danh sách ñ c, khi thêm ph n t vào v trí p trong danh sách ta c n ph i: a. Luôn luôn d ch chuy n các ph n t t p ñ n L.Last ra sau m t v trí. b. Có th d ch chuy n các ph n t t p ñ n L.Last ra sau m t v trí. c. Luôn luôn d ch chuy n các ph n t t p+1 ñ n L.Last ra sau m t v trí. d. Có th d ch chuy n các ph n t t p+1 ñ n L.Last ra sau m t v trí.2. Cho cây nh phân sau: H Cây nh phân ñã cho là cây tìm ki m nh phân a. ðúng D K b. Sai A F T I B E J3. Danh sách duy t NLR c a cây nh phân câu 2 là: a. A, B, D, E, F, H, I, J, K, T b. H, D, A, B, E, F, K, I, J, T c. H, D, A, B, F, E, K, I, J, T d. B, A, E, F, D, J, I, T, K, H4. Danh sách duy t LRN c a cây nh phân câu 2 là: a. A, B, D, E, F, H, I, J, K, T b. H, D, A, B, E, F, K, I, J, T c. B, A, D, H , F, E, K, I, J, T d. B, A, E, F, D, J, I, T, K, H5. Danh sách duy t trung t t ng quát c a cây nh phân câu 2 là: a. B, A, D, E, F, H, J, I, K, T b. B, A, D, E, F, H, I, J, K, T c. A, B, D, E, F, H, I, J, K, T d. A, B, D, E, F, H, J, I, K, T6. Giá tr bi u th c ti n t : /, *, -, 2, 1, +, 3, 4, *, 7, -, 6, 5 là a. -7 b. -1 c. 1 d. 77. Khi thêm ph n t ñ u tiên vào danh sách liên k t L r ng có ô ñ u m c thì a. L luôn luôn thay ñ i b. L có th thay ñ i c. L luôn luôn không ñ i8. V trí ñ thêm ph n t vào hàng là a. V trí ñ u hàng b. V trí cu i hàng c. V trí b t kỳ trong hàng9. Khi xóa ph n t ra kh i danh sách ñ c L không r ng thì ta ph i luôn luôn th c hi n câu l nh: d. T t c ñ u sai a.L.Last--; b. L->Last--; c. L->Last++;10. Giá tr bi u th c h u t 1, 2, -, 3, 4, +, *, 7, 6, 5, -, *, / là: a. -1 b. 1 c. 7 d. M t giá tr khác11. L y n i dung ph n t t i v trí p trong danh sách liên k t kép L không có ô ñ u m c ta th c hi n l nh: a. return L->Element; b. return L->Next->Element; c. return p->Element; Trang 1 d. return p->Next->Element;12. Sau khi thêm ph n t X vào v trí p trong danh sách ñ c L, ta luôn luôn có m nh ñ sau là ñúng: a. L.Elements[p-1]==X; b. L.Elements[p]==X; c. L.Elements[p+1]==X; d. T t c ñ u sai.13. Khi thêm ph n t X vào b ng băm m , ta s xen ph n t ñó vào ñ u c a danh sách v trí: a. Bucket 0. b. Bucket B-1 c. Bucket b t kỳ d. Bucket H(X)14. Cho hàng cài ñ t b ng m ng t nh ti n như sau: Front A B Rear CHình nh hàng sau khi thêm 2 ph n t E, F và xóa ñi 1 ph n t là: Front A B Front B Front A Front B E C B C Rear F E E E Rear F Rear F Rear F a. b. c. d.15. Khi thêm ph n t vào danh sách ñ c không ñ y, ta luôn luôn ph i th c hi n l nh a. L.Last++; b. L->Last ++; c. L->Last--; d. T t c ñ u sai16. Khi xóa ph n t ra kh i hàng cài ñ t b ng m ng vòng thì a. Front luôn luôn thay ñ i và Rear luôn luôn không ñ i b. Front luôn luôn thay ñ i và Rear có th thay ñ i c. Front có th thay ñ i và Rear có th thay ñ i d. Front có th thay ñ i và Rear luôn luôn không ñ i17. V trí ph n t c n xóa ra kh i danh sách ñ c trong phép toán Delete_List (p,L) ch h p l khi: a. 0 ≤ p ≤ L.Last +1 b. 0 < p ≤ L.Last+1 c. 1≤ p ≤ L.Last+1 d. 1≤p< L.Last+1 Trang 218. Cho cây v i nhãn là các s nguyên như sau: 30 12 21 52 5 27 25 80 45 95 1 20 34 29 75 24B c c a cây là: a. 1 b. 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu - Trương Thị Thanh Tuyền1. Trong danh sách ñ c, khi thêm ph n t vào v trí p trong danh sách ta c n ph i: a. Luôn luôn d ch chuy n các ph n t t p ñ n L.Last ra sau m t v trí. b. Có th d ch chuy n các ph n t t p ñ n L.Last ra sau m t v trí. c. Luôn luôn d ch chuy n các ph n t t p+1 ñ n L.Last ra sau m t v trí. d. Có th d ch chuy n các ph n t t p+1 ñ n L.Last ra sau m t v trí.2. Cho cây nh phân sau: H Cây nh phân ñã cho là cây tìm ki m nh phân a. ðúng D K b. Sai A F T I B E J3. Danh sách duy t NLR c a cây nh phân câu 2 là: a. A, B, D, E, F, H, I, J, K, T b. H, D, A, B, E, F, K, I, J, T c. H, D, A, B, F, E, K, I, J, T d. B, A, E, F, D, J, I, T, K, H4. Danh sách duy t LRN c a cây nh phân câu 2 là: a. A, B, D, E, F, H, I, J, K, T b. H, D, A, B, E, F, K, I, J, T c. B, A, D, H , F, E, K, I, J, T d. B, A, E, F, D, J, I, T, K, H5. Danh sách duy t trung t t ng quát c a cây nh phân câu 2 là: a. B, A, D, E, F, H, J, I, K, T b. B, A, D, E, F, H, I, J, K, T c. A, B, D, E, F, H, I, J, K, T d. A, B, D, E, F, H, J, I, K, T6. Giá tr bi u th c ti n t : /, *, -, 2, 1, +, 3, 4, *, 7, -, 6, 5 là a. -7 b. -1 c. 1 d. 77. Khi thêm ph n t ñ u tiên vào danh sách liên k t L r ng có ô ñ u m c thì a. L luôn luôn thay ñ i b. L có th thay ñ i c. L luôn luôn không ñ i8. V trí ñ thêm ph n t vào hàng là a. V trí ñ u hàng b. V trí cu i hàng c. V trí b t kỳ trong hàng9. Khi xóa ph n t ra kh i danh sách ñ c L không r ng thì ta ph i luôn luôn th c hi n câu l nh: d. T t c ñ u sai a.L.Last--; b. L->Last--; c. L->Last++;10. Giá tr bi u th c h u t 1, 2, -, 3, 4, +, *, 7, 6, 5, -, *, / là: a. -1 b. 1 c. 7 d. M t giá tr khác11. L y n i dung ph n t t i v trí p trong danh sách liên k t kép L không có ô ñ u m c ta th c hi n l nh: a. return L->Element; b. return L->Next->Element; c. return p->Element; Trang 1 d. return p->Next->Element;12. Sau khi thêm ph n t X vào v trí p trong danh sách ñ c L, ta luôn luôn có m nh ñ sau là ñúng: a. L.Elements[p-1]==X; b. L.Elements[p]==X; c. L.Elements[p+1]==X; d. T t c ñ u sai.13. Khi thêm ph n t X vào b ng băm m , ta s xen ph n t ñó vào ñ u c a danh sách v trí: a. Bucket 0. b. Bucket B-1 c. Bucket b t kỳ d. Bucket H(X)14. Cho hàng cài ñ t b ng m ng t nh ti n như sau: Front A B Rear CHình nh hàng sau khi thêm 2 ph n t E, F và xóa ñi 1 ph n t là: Front A B Front B Front A Front B E C B C Rear F E E E Rear F Rear F Rear F a. b. c. d.15. Khi thêm ph n t vào danh sách ñ c không ñ y, ta luôn luôn ph i th c hi n l nh a. L.Last++; b. L->Last ++; c. L->Last--; d. T t c ñ u sai16. Khi xóa ph n t ra kh i hàng cài ñ t b ng m ng vòng thì a. Front luôn luôn thay ñ i và Rear luôn luôn không ñ i b. Front luôn luôn thay ñ i và Rear có th thay ñ i c. Front có th thay ñ i và Rear có th thay ñ i d. Front có th thay ñ i và Rear luôn luôn không ñ i17. V trí ph n t c n xóa ra kh i danh sách ñ c trong phép toán Delete_List (p,L) ch h p l khi: a. 0 ≤ p ≤ L.Last +1 b. 0 < p ≤ L.Last+1 c. 1≤ p ≤ L.Last+1 d. 1≤p< L.Last+1 Trang 218. Cho cây v i nhãn là các s nguyên như sau: 30 12 21 52 5 27 25 80 45 95 1 20 34 29 75 24B c c a cây là: a. 1 b. 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình CSDL ngôn ngữ SQL quản trị dữ liệu dữ liệu máy tính xuất nhập dữ liệu truy vấn dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 306 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
6 trang 169 0 0
-
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 149 0 0 -
204 trang 128 1 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 4, Quyển 1: Lập trình cơ sở dữ liệu (Phần 1)
208 trang 122 0 0 -
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 109 1 0 -
Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional-Phần cơ bản
57 trang 84 0 0 -
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 75 0 0 -
150 trang 68 0 0