Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 59.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22 KIỂMTRATRẮCNGHIỆMTHPTSỞGD&ĐTTHỪATHIÊNHUẾ Mônthi:Hoáhọc–CTkhôngphânbanTRƯỜNGTHPTĐẶNGHUYTRỨ(Đềthicó3trang) Thờigianlàmbài:45phút. Sốcâutrắcnghiệm:30!9@8.7Họvàtênthísinh:................................................................................ Mãđềthi097Sốbáodanh:..........................................L ớp12/ Câu1:DungdịchnatrihidrocacbonatcópHtrongkhoảngnàosauđây? A. >7. B. =14. C. Câu23:Có4dungdịchchứariêngbiệttrong4lọmấtnhãn:amonisunfat;amoniclorua;natrisunfat,natrihiđroxit.Nếuchỉđượcdùngmộtthuốcthửđểnhậnbiết4chấttrêntacóthểdùngchấtnàosauđây? A. AgNO3 B. BaCl2 C. NaOH D. Ba(OH)2Câu24:Cho4kimloạiAg,Fe,Mg,Cuvà4dungdịchZnSO4,AgNO3,CuCl2,FeSO4.Kimloạikhửđượccả4dungdịchmuốitrênlà... A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.Câu25:Đốtcháy0,78gamkalitrongbìnhkínđựngkhíO2(dư).Phảnứngxongngườitađổítnướcvàobình,lắcnhẹchochấtrắntanhết,rồithêmnướcchođủ200mldungdịchM.Nồngđộmol/lítcủachấttrongdungdịchMlà: A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,05.Câu26:Đểlàmmềmnướccứngtạmthời,cóthểđunnóngnướchoặcdùnghoáchấtnàosauđây? A. Dungdịchmuốiăndư. B. DungdịchAl(NO3)3. C. DungdịchHClvừađủ. D. Nướcvôitrongvừađủ.Câu27:Cócáccặpkimloạisautiếpxúcvớinhauvàđểlâutrongkhôngkhíẩm:AlFe;ZnFe;SnFe;CuFe.Cáctrườnghợpmàsắtbịănmònlà... A. SnFevàZnFe. B. AlFevàCuFe. C. SnFevàCuFe. D. ZnFevàAlFe.Câu28:TừdungdịchMgCl2tacóthểđiềuchếMgbằngcách... A. điệnphândungdịchMgCl2vớicườngđộdòngđiệnnhỏ. B. côcạndungdịchrồiđiệnphânMgCl2nóngchảy. dùngnatrikimloạiđểkhửionMg2+trongdungdịch. C. D. chuyểnMgCl2thànhMgOrồikhửMgObằngCOởnhiệtđộcao.Câu29:Trộn34,8gamFe3O4với16,2gambộtAlrồitiếnhànhphảnứngnhiệtnhôm(hiệusuất100%).Hoàtan1/3hỗnhợpthuđượcsauphảnứngbằngdungdịchHCldư.Thểtíchkhíbayra(ởđktc)là: A. 3,36lít. B. 6,72lít. C. 4,48lít. D. 5,6lít.Câu30:Cho6,4ghỗnhợpbộtMgvàFevàodungdịchHCllấydưthấybayra4,48lítH2(đktc).NếucũngchomộtlượnghỗnhợpnhưtrênvàodungdịchCuSO4dư,saukhiphảnứngxongthìlượngđồngthuđượclà... A. 6,4gam. B. 12,8gam. C. 16gam. D. 9,6gam.Chonguyêntửkhối:C H O S K Cu Fe Al Zn Be Mg Ca SrBa 12 1163239 64 56 27 65 9 24 40 88137 Đáp Án Mã đề thi 097 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22 KIỂMTRATRẮCNGHIỆMTHPTSỞGD&ĐTTHỪATHIÊNHUẾ Mônthi:Hoáhọc–CTkhôngphânbanTRƯỜNGTHPTĐẶNGHUYTRỨ(Đềthicó3trang) Thờigianlàmbài:45phút. Sốcâutrắcnghiệm:30!9@8.7Họvàtênthísinh:................................................................................ Mãđềthi097Sốbáodanh:..........................................L ớp12/ Câu1:DungdịchnatrihidrocacbonatcópHtrongkhoảngnàosauđây? A. >7. B. =14. C. Câu23:Có4dungdịchchứariêngbiệttrong4lọmấtnhãn:amonisunfat;amoniclorua;natrisunfat,natrihiđroxit.Nếuchỉđượcdùngmộtthuốcthửđểnhậnbiết4chấttrêntacóthểdùngchấtnàosauđây? A. AgNO3 B. BaCl2 C. NaOH D. Ba(OH)2Câu24:Cho4kimloạiAg,Fe,Mg,Cuvà4dungdịchZnSO4,AgNO3,CuCl2,FeSO4.Kimloạikhửđượccả4dungdịchmuốitrênlà... A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.Câu25:Đốtcháy0,78gamkalitrongbìnhkínđựngkhíO2(dư).Phảnứngxongngườitađổítnướcvàobình,lắcnhẹchochấtrắntanhết,rồithêmnướcchođủ200mldungdịchM.Nồngđộmol/lítcủachấttrongdungdịchMlà: A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,05.Câu26:Đểlàmmềmnướccứngtạmthời,cóthểđunnóngnướchoặcdùnghoáchấtnàosauđây? A. Dungdịchmuốiăndư. B. DungdịchAl(NO3)3. C. DungdịchHClvừađủ. D. Nướcvôitrongvừađủ.Câu27:Cócáccặpkimloạisautiếpxúcvớinhauvàđểlâutrongkhôngkhíẩm:AlFe;ZnFe;SnFe;CuFe.Cáctrườnghợpmàsắtbịănmònlà... A. SnFevàZnFe. B. AlFevàCuFe. C. SnFevàCuFe. D. ZnFevàAlFe.Câu28:TừdungdịchMgCl2tacóthểđiềuchếMgbằngcách... A. điệnphândungdịchMgCl2vớicườngđộdòngđiệnnhỏ. B. côcạndungdịchrồiđiệnphânMgCl2nóngchảy. dùngnatrikimloạiđểkhửionMg2+trongdungdịch. C. D. chuyểnMgCl2thànhMgOrồikhửMgObằngCOởnhiệtđộcao.Câu29:Trộn34,8gamFe3O4với16,2gambộtAlrồitiếnhànhphảnứngnhiệtnhôm(hiệusuất100%).Hoàtan1/3hỗnhợpthuđượcsauphảnứngbằngdungdịchHCldư.Thểtíchkhíbayra(ởđktc)là: A. 3,36lít. B. 6,72lít. C. 4,48lít. D. 5,6lít.Câu30:Cho6,4ghỗnhợpbộtMgvàFevàodungdịchHCllấydưthấybayra4,48lítH2(đktc).NếucũngchomộtlượnghỗnhợpnhưtrênvàodungdịchCuSO4dư,saukhiphảnứngxongthìlượngđồngthuđượclà... A. 6,4gam. B. 12,8gam. C. 16gam. D. 9,6gam.Chonguyêntửkhối:C H O S K Cu Fe Al Zn Be Mg Ca SrBa 12 1163239 64 56 27 65 9 24 40 88137 Đáp Án Mã đề thi 097 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tính chất hóa học phương pháp học môn hóa bài tập trắc nghiệm hóa học bài tập hóa học đề thi hoá học tham khảoGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 109 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 63 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 42 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 38 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0