Danh mục

Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 71.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang tìm kiếm những đề thi, hướng dẫn ôn tập , hay những bài tập áp dụng để ôn tập môn hoá phần kim loại hoá vô cơ và bạn cũng đạt điểm cao trong kì thi đại học - cao đẳng sắp tới. Hãy đến với Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134, nó sẽ là tài liệu hữu ích cho việc học tập của bạn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ-AK6 Thời gian làm bài: 75 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào tôn tại trong một dung dịch ? A. NH4Cl và Na2CO3 B. NH4HCO3 và NH4OH C. HCl và NaHCO3 D. BaCl2 và CuSO4Câu 2: Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Xắp xếp theo chiều giảm dần tính khử cùa các kim loạilà: A. Cr> Zn> Fe> Cu B. Zn> Cr> Fe> Cu C. Zn> Fe>Cr> Cu D. Cr> Fe> Zn> CuCâu 3: Cấu hình electron với phân lớp cuối cùng 3p là của: 6 A. Ca2+ ( Z = 20) B. Ar ( Z = 18) C. Cl- ( Z = 17) D. Cả A , B , C đều đúngCâu 4: Phương pháp dùng để sản xuất Fe trong công nghiệp là A. dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao B. dùng Al khử oxit sắt ở nhiệt độ cao C. dùng Zn đẩy Fe ra khỏi dung dịch FeCl2 D. điện phân dung dịch FeCl2 ở nhiệt độ caoCâu 5: Có 5 mẫu kim loại: Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng dung dịch H 2SO4 loãng (khôngđược dùng thêm bất cứ chất gì khác kể cả quì tím, nước nguyên chất) có thể nhận biết đượcnhững kim loại nào? A. Ba , Ag , Al B. Ba , Ag C. Fe , Al , Ag D. Cả 5 kim loạiCâu 6: Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6g H2O và m gamhỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là A. 21,8 B. 22,2 C. 17,8 D. 31Câu 7: Các axit được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là: A. H3PO4, HClO, HClO4, H2SO4 B. H2SO4, HClO4, H3PO4, HClO C. HClO, H3PO4, H2SO4, HClO4 D. HClO4, H2SO4, HClO, H3PO4 +X +YCâu 8: Cho sơ đồ Cu(NO3)2 → CuS → Cu(NO3)2 . X, Y theo thứ tự là A. dung dịch H2S, dung dịch HNO3 B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch HNO3 C. dung dịch H2S, dung dịch NaNO3 D. dung dịch Na2S, dung dịch HNO3Câu 9: Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được A. hợp kim có khả năng chống gỉ. B. hợp kim có độ cứng cao. C. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao. D. hơp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ.Câu 10: Ba dung dịch axit đậm đặc HCl , H2SO4 , HNO3 đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Nếu chỉchọn một chất làm thuốc thử để nhận biệt 3 dung dịch axit trên , ta có thể dùng chất nào: A. Cu B. CuO C. Dung dịch BaCl2 D. Giấy quìCâu 11: Phản ứng chỉ tạo muối Fe (III)? A. Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loảng B. Cho FeO tác dụng với dung dịch H2SO4loảng C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HClCâu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. B. điện phân nóng chảy NaCl. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.Câu 13: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3 .Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,000 lít B. 0,560 lít C. 1,120 lít D. 1,344 lít Trang 1/4 - Mã đề thi 134Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ amol/l , thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,06. B. 0,048. C. 0,032. D. 0,04.Câu 15: dãy gồm các phân tử, ion đều có tình khử và oxi hoá là A. SO2, H2S, F- B. Na2SO3, Br2, Al3+ C. HCl, Fe2+, Cl2 D. SO2, S2-, H2SCâu 16: Nguyên tử X có số electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Số electrron của nguyêntử X là: A. 24 B. 25 C. 27 D. 29Câu 17: Cần pha loãng dung dịch có pH = 3 , thể tích là V thành dung dịch có pH = 4, thể tíchnước cần thêm là: A. 10V B. 1V C. 9V D. 3VCâu 18: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng HCl vừa đủ , thu được 1,12 líthidro (đktc) và dd A . Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa , nung kết tủa trong khôngkhí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 16g C. 11,2g D. 12,2gCâ ...

Tài liệu được xem nhiều: