Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.47 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề số 21, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21 ĐỀ SỐ 21Câu 1 : Có 1 oxit sắt được chia thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Hòa tan trong H2SO4 loãng cần a mol H2SO4 - Phần 2 : Hòa tan trong H2SO4 đặc cần b mol H2SO4 (cóSO2)Biết b – a = số mol oxit sắt trong mỗi phần. Oxit đó là : A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4 đềuđúngCâu 2 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 350 gam protein X thì được150 gam glixin. nếu phân tử khối của X là:35.000 thì số mắtxích glixin trong phân tử X là: A. 100 B. 150 C. 200 D. 250Câu 3 : Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 4 bình đựng khíCH3NH2, CH4, HCl, Cl2 là A. H2O B. Giấy quỳ tím ướt C.Giấy quỳ tímkhô D. dd NaOHCâu 4 : Cho dãy chuyển hoá sau: X  Y  Z  T  Na2SO4.X, Y, Z ,T theo thứ tự là: A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 B. S, SO2, SO3, H2SO4 C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4 D. Cả 3.Câu 5 : Để nhận biết các dung dịch NH4Cl ; (NH4)2SO4;Na2SO4; AlCl3; NaCl có thể dùng các kim loại nào trong số cáckim loại sau : A. Fe B. Ba C. Na D.MgCâu 6 : Cho m1 g Na2O và m2 g nước được dung dịch NaOH10%. Tỷ số m1/m2 có giá trị bằng : A. 1, 29 B. 11, 9 C. 2, 55 D. 4, 23Câu 7 : Cho sơ đồ chuyển hoá: A  B  NO  NO2 HNO3 C  N2O. A, B, C lần lượt là: A. N2, NH3, NH4NO3 B. NH3, N2, NH4NO3 C. CuO, N2, NH4NO3 D. Cả 3Câu 8 : Trộn dd A gồm các ion : Ca2+, HCO3-, K+ với các dd Bgồm các ion: Ba2+, Na+, NO3 -, OH-. Có bao nhiêu phương trìnhion xảy ra: A. 1 B. 2 C.3 D.4Câu 9 : Các hỗn hợp sau dều có tỷ lệ mol 1: 1. Hỗn hợp khôngtan hết trong nước là: A. Na + Al B. Na + Al2O3 C. Na2O +Al2O3 D. Na2O + AlCâu 10 : Hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức có Mtb = 45 đvC.Đun nóng A với H2SO4 đặc 140oC tới hoàn toàn thu được hỗnhợp B gồm 3 ete. Hỗn hợp B có Mtb bằng: A. 60 đvC B. 72 đvC C. 78 đvC D.88 đvCCâu 11 : Nung 1 mol Cu(NO3)2 trong bình kín đựng 2 mol COthì sau phản ứng trong bình có: A. 2 mol NO2 + 2 mol CO2 B. 2 mol NO2 + 1mol CO2 + + 1 mol CO C. 2 mol NO2 + 2 mol CO D. 2 mol NO2 + 0,5mol CO2 + + 1 mol COCâu 12 : Hiện tượng nào là không đúng trong các thí nghiệmsau : A. Phơi AgBr ngoài ánh sáng thấy chuyển thành chất rắnmàu xám B. Bôi dung dịch AgNO3 lên tay cũng thấy chất rắn màuxám đen C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaOH dư thấysinh ra kết tủa màu đen D. Hòa tan AgNO3 trong NH3 dư sau đó thêm dung dịchNaCl thì thấy có kết tủa trắngCâu 13 : Trộn N2 và H2 rồi đem tiến hành tổng hợp NH3. Sauphản ứng thu được hỗn hợp gồm 3 khí có thể tích bằng nhau.Hiệu suất phản ứng là: A. 33,33% B. 60% C. 66,67% D. 25%Câu 14 : Có thể nhận biết các dung dịch sau NaHCO3;Na2CO3; HCl; NaCl bằng 1 hóa chất là : B. BaCl2 C. NaOH D. H2SO4 A. Ba(OH)2Câu 15 : Hoà tan hỗn hợp gồm Fe + FexOy cần vừa vặn 0,1 molH2SO4 đặc, sinh ra 0,224 lit SO2(đktc). Cô cạn dd sau phảnứng, lượng muối khan thu được là: A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 20gamCâu 16 : Hoà tan hỗn hợp 0,8 gam CuO và 2,32 gam Fe3O4trong dd H2SO4 loãng, thu được dd A. Thêm m gam Fe vào ddA phản ứng xong thấy có 1,12 lit H2 bay ra ở đktc và còn lại0,28 gam Fe dư không tan. Giá trị của m gam Fe là: A. 4,2gam B. 3,64 gam C. 3,92 gam D.5,6 gamCâu 17 : Hoà tan 11,8 gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3 vàonước được dd A. Nhúng 1 thanh Mg nặng a gam vào dd A, saumột thời gian nhấc thanh Mg ra, thấy khối lượng miếng Mg là:a + 3,2 gam(giả thiết các kim loại sinh ra đều bám hết vàothanh Mg). cô cạn dd còn lại. Tính khối lượng muối khan thuđược A. 12,4 B. 10,2 C. 5,8 D. 8,6Câu 18 : Hỗn hợp X gồm 1 mol CuSO4 + 3 mol HCl. Điệnphân dd X được dd Y. Biết dd Y phản ứng vừa vặn với dd chứa3,5 mol NaOH. Hiệu suất phản ứng điện phân là: A. 75% B. 70% C. 65% D. 60%Câu 19 : Hỗn hợp A gồm nhiều kim loại chưa biết hóa trị hòatan vừa vặn trong 800 ml dung dịch HNO3. Sinh ra hỗn hợpgồm 0,2 mol N2 + 0,1 mol NO. Dung dịch HNO3 đã dùng cóCM là : A. 1, 5 M B. 2, 5 M C. 3, 5 M D. 4,5MCâu 20 : Phản ứng nào sinh ra Al(OH)3 trong các phản ứng sau:AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (1) Dung dịch NaAlO2 + dung dịchNH4Cl (2) Al4C3 + H2O (3)Dung dịch NaAlO2 + CH3COOH (4) Dung dịchAl2(SO4)3 + NH3 (5) Phèn nhôm + H2O (6) A. (1) (2) (4) (6) B. (1) (3) (4) (6) C. (3) (4) (5) (6) D. Cả 6 phản ứng trênCâu 21 : Cho 5,6 gam Fe + 6,4 gam Cu vào một cốc đựng ddH2SO4 loãng dư. Sau khi H2 bay hết tiếp tục thêm NaNO3 dưvào cốc. Số mol khí NO(sản phẩm kử duy nhất) tối đa có thểbay ra là: ...

Tài liệu được xem nhiều: