Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 29

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 103.26 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề thi số 29, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 29 Đề thi số 29Câu 1: Ion M3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d2. Cấu hình e của nguyêntử M là :A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d54s2 C.1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s2Câu 2: Ở 25oC tốc độ của 1 phản ứng là 1,3 mol/lít phút. Khi tăng thêm10oC thì tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Vậy ở 85oC thì tốc độ phản ứngtrên làA. 83,2 mol/lít phút B. 79,4 mol/lít phút C. 78,2 mol/lítphút D. 87,2 mol/lít phútCâu 3: Khi điện phân dung dịch NiSO4 ở anôt xảy ra quá trình : 2 H+ + 1 O2 H2O – 2e   2Vậy anôt được làm bằng : A. Ag B. Cu C. Pt D.NiCâu 4: Để phân biệt khí SO2 và khí C2H4 có thể dùng dung dịch nàotrong số các dung dịch sau :A. Dung dịch KMnO4 trong nước B. Dung dịch Bromtrong nướcC. Dung dịch Br2 trong CCl4 D. Dung dịch NaOHtrong nướcCâu 5: Phản ứng oxi hoá khử nội phân tử là phản ứng nào sau đây : CuO + 2 NO2 + 1 O2A. Cu(NO3)2 B. (NH4)2CO3  2  2NH3 + H2O + CO2C. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O D. 4 KClO3 KCl + 3  KClO4Câu 6: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1 M; HNO3 0,2 M và HCl 0,3 M vớinhững thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch Acho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 Mthu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V làA. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D.0,424 lítCâu 7Câu 8: Khí O2 lẫn các tạp chất CO2, SO2, H2S có thể dùng chấtnào sau đây để loại bỏ tạp chấtA. Nước B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch Ca(OH)2Câu 9:Câu 10:Câu 11: Dung dịch HNO3 có pH = 2, cần pha loãng dung dịch trên baonhiêu lần để được dung dịch có pH = 3A. 1,5 lần B. 20 lần C. 15 lần D.10 lầnCâu 12: Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng khí CO dư ở to cao thuđược 14,56 gam Fe và 8,736 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử củaoxit sắt là :A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặcFe2O3Câu 13: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl- vày mol SO42-. Cô cạn dung dịch X được 46,9 gam muối khan. Giá trị xvà y làA. x = 0,2; y = 0,3 B. x = 0,3; y = 0,2 C. x = 0,6; y =0,1 D. x = 0,4; y = 0,2Câu 14: Cho 29 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tan hết trong dung dịchH2SO4 loãng thoát ra V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu đượcsau phản ứng thấy còn lại 86,6 gam muối khan. Giá trị của V lít làA. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D.4,48 lítCâu 15: Tổng số hạt (p, n, e) trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trongbảng HTTH là :A. Chu kỳ 3; nhóm IIIA B. Chu kỳ 3; nhóm IIA C. Chu kỳ 3;nhóm IA D. Chu kỳ 4; nhóm IACâu 16: Cho 18,05 gam hỗn hợp X gồm (Al, Zn, Fe) tác dụng với dungdịch HCl dư tạo ra 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho 18,05 gam hỗn hợp Xtrên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư tạo ra m gam chất rắn. Giá trịcủa m gam làA. 26,5 gam B. 25,6 gam C. 27,5 gam D.25,7 gamCâu 17: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với 0,6 lítdung dịch HCl 2 M. Phản ứng xong thấyA. Còn dư kim loại B.Còn dư axit C. Kim loại vàaxit đều hết D. Không xác định đượcCâu 18: Cho 40 gam hỗn hợp các kim loại Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụngvới O2 dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho lượng hỗnhợp X tác dụng với 700 ml dung dịch HCl 1 M (vừa đủ) không có khíH2 bay ra và được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m (gam)muối khan, m (gam) có giá trị làA. 43,35 gam B. 68,9 gam C. 69,01 gam D. 64,85 gamCâu 19: Nung 23,5 gam muối nitrat của một kim loại có giá trị khôngđổi trong bình kín. Khi phản ứng xong thu được 10 gam chất rắn và khíX. Công thức của muối nitrat làA. NaNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D.Zn(NO3)2Câu 20: Cho 1,92 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồmNaNO3 0,15 M và HCl 0,9 M. Sau khi phản ứng xong thu được V lítkhí NO ( sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. Giá trị của V lít làA. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D.0,504 lítCâu 21: Số đồng phân amin mạch hở có công thức phân tử C3H7N làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 22Câu 23: Cần dùng x kg mùn cưa chứa 50 % xenlulozơ để sản xuấtđược 80 kg cao su buna. Biết lượng cao su buna thu được bằng 80%lượng cao su buna tạo thành theo lý thuyết. x kg mùn cưa làA. 500 kg B. 600 kg C. 800 kg D.1000 kgCâu 24: Ho ...

Tài liệu được xem nhiều: