ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 602
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 152.20 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm môn vật lí 11 - mã đề thi 602, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 602TRƯỜNG THPTDL QUẾ VÕ 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 602Họ, tên :..........................................................................Lớp:...............................................................................Câu 1: Thấu kính là một khối chất trong suốt đư ợc giới hạn bởi A. h ai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. h ai mặt cầu lõm. D. h ai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.Câu 2: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng60cm. Ảnh của vật nằm A. trước thấu kính 30cm. B. sau th ấu kính 15cm. C. trước thấu kính 15cm. D. sau thấu kính 30cm.Câu 3: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. giới hạn bởi hai mặt cầu. B. có d ạng lăng trụ tam giác. C. có d ạng h ình trụ tròn. D. hình lục lăng.Câu 4: Qua thấu kính phân kì, ảnh của vật thật không có đặc điểm nào dưới đây? A. ảo B. cùng chiều với vật. C. nhỏ h ơn vật. D. ở sau thấu kính.Câu 5: Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 25 vào m ột lăng kính có góc chiết quang 500 và 0chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: A. 40,160 B . 250 C. 23,66 0 D. 26,33 0Câu 6: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác vuông. B. tam giác vuông cân. C. tam giác cân. D. tamgiác đều.Câu 7 : Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ to àn ph ần? A. th ấu kính. B. cáp dẫn trong nội soi C. gương phẳng. D. gương cầuCâu 8: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tiakhúc xạ thì góc khúc xạ A. có thể lớn hơn ho ặc nhỏ hơn góc tới B. luôn bằng góc tới C. luôn nhỏ hơn góc tới D. luôn lớn hơn góc tớiCâu 9: Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thìgóc khúc xạ bằng 300. Chiết suất của môi trường này là: D. 3 A. B. 3 C. 2 2 2Câu 10: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trư ớc thấu kính mộtkhoảng A. từ f đến 2f. B. lớn hơn 2f. C. từ 0 đến f. D. bằng 2fCâu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trong suốt. B. ánh sáng b ị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trongsuốt. C. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Trang 1/2 - Mã đề thi 602 D. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.Câu 12: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. n ằm sau thấu kính và lớn hơn vật. B. n ằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật. C. n ằm trước th ấu kính và lớn h ơn vật. D. nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật.Câu 13: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngo ài không khí thì góc tới giới hạncó thể xảy ra hiện tượng phản to àn ph ần là: A. 48,7 0 B. 28,7 0 C. 18,70 D. 38,70Câu 14: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, một vật đặt trước kính 60cm sẽ cho ảnh cách vật là A. 30cm. B. 80cm. C. 90cm. D. 60cm.Câu 15: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính A. chỉ là th ấu kính phận kì. B. không tồn tại. C. chỉ là th ấu kính hội tụ. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.Câu 16: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm A. sau th ấu kính 60cm B. trước thấu kính 20cm C. trước thấu kính 60cm D. sau thấu kính 20cmCâu 17: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm. Đây làthấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8cm. B. hội tụ có tiêu cự 24cm. C. phân kì có tiêu cự 24cm. D. phân kì có tiêu cự 8cm.Câu 18: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. tia ló và pháp tuyến. B. tia tới và pháp tuyến C. h ai mặt bên của lăng kính D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kínhCâu 19: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị thay đổi m àu sắc kh i truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng b ị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trư ờng trongsuốt. D. ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.Câu 20: Chiếu một tia sáng từ Benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80 0 ra không khí. Góc khúc xạlà: B . 410 A. không xác định được C. 5 3 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 602TRƯỜNG THPTDL QUẾ VÕ 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 602Họ, tên :..........................................................................Lớp:...............................................................................Câu 1: Thấu kính là một khối chất trong suốt đư ợc giới hạn bởi A. h ai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. h ai mặt cầu lõm. D. h ai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.Câu 2: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng60cm. Ảnh của vật nằm A. trước thấu kính 30cm. B. sau th ấu kính 15cm. C. trước thấu kính 15cm. D. sau thấu kính 30cm.Câu 3: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. giới hạn bởi hai mặt cầu. B. có d ạng lăng trụ tam giác. C. có d ạng h ình trụ tròn. D. hình lục lăng.Câu 4: Qua thấu kính phân kì, ảnh của vật thật không có đặc điểm nào dưới đây? A. ảo B. cùng chiều với vật. C. nhỏ h ơn vật. D. ở sau thấu kính.Câu 5: Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 25 vào m ột lăng kính có góc chiết quang 500 và 0chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: A. 40,160 B . 250 C. 23,66 0 D. 26,33 0Câu 6: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác vuông. B. tam giác vuông cân. C. tam giác cân. D. tamgiác đều.Câu 7 : Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ to àn ph ần? A. th ấu kính. B. cáp dẫn trong nội soi C. gương phẳng. D. gương cầuCâu 8: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tiakhúc xạ thì góc khúc xạ A. có thể lớn hơn ho ặc nhỏ hơn góc tới B. luôn bằng góc tới C. luôn nhỏ hơn góc tới D. luôn lớn hơn góc tớiCâu 9: Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thìgóc khúc xạ bằng 300. Chiết suất của môi trường này là: D. 3 A. B. 3 C. 2 2 2Câu 10: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trư ớc thấu kính mộtkhoảng A. từ f đến 2f. B. lớn hơn 2f. C. từ 0 đến f. D. bằng 2fCâu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trong suốt. B. ánh sáng b ị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trongsuốt. C. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Trang 1/2 - Mã đề thi 602 D. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.Câu 12: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. n ằm sau thấu kính và lớn hơn vật. B. n ằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật. C. n ằm trước th ấu kính và lớn h ơn vật. D. nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật.Câu 13: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngo ài không khí thì góc tới giới hạncó thể xảy ra hiện tượng phản to àn ph ần là: A. 48,7 0 B. 28,7 0 C. 18,70 D. 38,70Câu 14: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, một vật đặt trước kính 60cm sẽ cho ảnh cách vật là A. 30cm. B. 80cm. C. 90cm. D. 60cm.Câu 15: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính A. chỉ là th ấu kính phận kì. B. không tồn tại. C. chỉ là th ấu kính hội tụ. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.Câu 16: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm A. sau th ấu kính 60cm B. trước thấu kính 20cm C. trước thấu kính 60cm D. sau thấu kính 20cmCâu 17: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm. Đây làthấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8cm. B. hội tụ có tiêu cự 24cm. C. phân kì có tiêu cự 24cm. D. phân kì có tiêu cự 8cm.Câu 18: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. tia ló và pháp tuyến. B. tia tới và pháp tuyến C. h ai mặt bên của lăng kính D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kínhCâu 19: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị thay đổi m àu sắc kh i truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng b ị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trư ờng trongsuốt. D. ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.Câu 20: Chiếu một tia sáng từ Benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80 0 ra không khí. Góc khúc xạlà: B . 410 A. không xác định được C. 5 3 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 41 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 30 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 30 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 28 0 0 -
6 trang 28 0 0
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 27 0 0