Đề thi trắc nghiệm môn vật lý M130
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.53 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cu 1: Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a=4cm trongkhông khí. Lực tác dung lên điện tích q=2.10-9C đặt tại điểm M sao cho AM=4cm, BM=8cm có độ lớn là A. 3,375N. B. 3,375.10-4N. C. 4,5.10-4N. D. 1,125.10-4N.Cu 2: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. C. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn vật lý M130 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN Vật Lí Thời gian lm bi: pht; (50 cu trắc nghiệm) M đề thi 130Họ, tn thí sinh:..........................................................................Số bo danh:...............................................................................Cu 1: Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a=4cm trongkhông khí. Lực tác dung lên điện tích q=2.10-9C đặt tại điểm M sao cho AM=4cm, BM=8cm có độ lớn là B. 3,375.10-4N. C. 4,5.10-4N. D. 1,125.10-4N. A. 3,375N.Cu 2: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. C. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.Cu 3: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm tại một khoảng cách đã cho là E. Nếu giữ nguyênkhoảng cách và tăng gấp đôi điện tích thì cường độ điện trường sẽ là A. 4E B. 2E C. E/2 D. E/4Cu 4: Một bếp điện có 2 dây điện trở R1 = 10), R2 = 20 () được dùng để đun sôi một ấm nước. Nếuchỉ dùng dây thứ nhất thì thời gian cần thiết để đun sôi nước là t1 = 10 pht. Nếu chỉ dng hai dy mắcnối tiếp thì thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên l? A. 10 pht 20 giy B. 40 pht C. 30 pht D. 20 phtCu 5: Một vật dẫn tích điện thì A. Điện tích chỉ phân bố ở bề mặt của vật dẫn. B. Điện tích phân bố dày ở tâm và càng xa tâm càng thưa. C. Điện tích tập trung ở tâm của vật. D. Điện tích phân bố đều trong thể tích của vật.Cu 6: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nàosau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 Q2 1U2 1 1 B. W = CU 2 A. W = C. W = D. W = QU 2C 2C 2 2Cu 7: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 3V, có điện trở trong r = 1.Đèn có ghi 6V – 3W. Tính giá trị của biến trỏ Rb để đèn sáng bình thường. A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 ,2 .Cu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn cĩ suất điện động ỵ, điện trở trong r = 0. Chọn câu đúng A. I1 = B. I2 = I1 + I3 C. I2 R = 2I3R D. I3 = 2I2 3RCu 9: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.Cu 10: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như khôngsáng lên vì A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. Trang 1/5 - Mã đề thi 130 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Cu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, điện trở của vôn kế là 100 . Xác định số chỉ của vôn kế? A. 1 V B. 2 V C. 3 V D. 6 VCu 12: Mt ®iƯn tÝch q = 1 (ìC) di chuyĨn t ®iĨm A ®n ®iĨm B trong ®iƯn trng, n thu ®ỵc mt n¨ng lỵng W= 0,2 (mJ). HiƯu ®iƯn th gi÷a hai ®iĨm A, B lµ A. U = 200 (kV). B. U = 200 (V). C. U = 0,20 (V). D. U = 0,20 (mV).Cu 13: Để bóng đèn loại 100V - 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phảimắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 240 ( ). B. R = 120 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 100 ( ).Cu 14: Một quả cầu khối lượng m=100g khi treo bằng một sợi dây mãnh trong điện trường đều hướng nằmngang có cường độ điện trường E=1000V/m thì dây treo bị lệch 450 so với phương thẳng đứng. Cho biếtg=10m/s2. Điện tích của quả cầu trên là? A. 3 .10-2C B. 10-1 C C. 10-3C D. 0,5.10-3CCu 15: T rong dy dẫn kim loại cĩ một dịng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1018 electron. B. 6.1020 electron. C. 6 .1019 electron. D. 6 .1017 electron.Cu 16: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3( ), mạch ngoài gồm điện trở ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn vật lý M130 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN Vật Lí Thời gian lm bi: pht; (50 cu trắc nghiệm) M đề thi 130Họ, tn thí sinh:..........................................................................Số bo danh:...............................................................................Cu 1: Hai điện tích q1=4.10-8C, q2=-4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a=4cm trongkhông khí. Lực tác dung lên điện tích q=2.10-9C đặt tại điểm M sao cho AM=4cm, BM=8cm có độ lớn là B. 3,375.10-4N. C. 4,5.10-4N. D. 1,125.10-4N. A. 3,375N.Cu 2: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. C. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.Cu 3: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm tại một khoảng cách đã cho là E. Nếu giữ nguyênkhoảng cách và tăng gấp đôi điện tích thì cường độ điện trường sẽ là A. 4E B. 2E C. E/2 D. E/4Cu 4: Một bếp điện có 2 dây điện trở R1 = 10), R2 = 20 () được dùng để đun sôi một ấm nước. Nếuchỉ dùng dây thứ nhất thì thời gian cần thiết để đun sôi nước là t1 = 10 pht. Nếu chỉ dng hai dy mắcnối tiếp thì thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên l? A. 10 pht 20 giy B. 40 pht C. 30 pht D. 20 phtCu 5: Một vật dẫn tích điện thì A. Điện tích chỉ phân bố ở bề mặt của vật dẫn. B. Điện tích phân bố dày ở tâm và càng xa tâm càng thưa. C. Điện tích tập trung ở tâm của vật. D. Điện tích phân bố đều trong thể tích của vật.Cu 6: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nàosau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 Q2 1U2 1 1 B. W = CU 2 A. W = C. W = D. W = QU 2C 2C 2 2Cu 7: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 3V, có điện trở trong r = 1.Đèn có ghi 6V – 3W. Tính giá trị của biến trỏ Rb để đèn sáng bình thường. A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 ,2 .Cu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn cĩ suất điện động ỵ, điện trở trong r = 0. Chọn câu đúng A. I1 = B. I2 = I1 + I3 C. I2 R = 2I3R D. I3 = 2I2 3RCu 9: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.Cu 10: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như khôngsáng lên vì A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. Trang 1/5 - Mã đề thi 130 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Cu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, điện trở của vôn kế là 100 . Xác định số chỉ của vôn kế? A. 1 V B. 2 V C. 3 V D. 6 VCu 12: Mt ®iƯn tÝch q = 1 (ìC) di chuyĨn t ®iĨm A ®n ®iĨm B trong ®iƯn trng, n thu ®ỵc mt n¨ng lỵng W= 0,2 (mJ). HiƯu ®iƯn th gi÷a hai ®iĨm A, B lµ A. U = 200 (kV). B. U = 200 (V). C. U = 0,20 (V). D. U = 0,20 (mV).Cu 13: Để bóng đèn loại 100V - 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phảimắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 240 ( ). B. R = 120 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 100 ( ).Cu 14: Một quả cầu khối lượng m=100g khi treo bằng một sợi dây mãnh trong điện trường đều hướng nằmngang có cường độ điện trường E=1000V/m thì dây treo bị lệch 450 so với phương thẳng đứng. Cho biếtg=10m/s2. Điện tích của quả cầu trên là? A. 3 .10-2C B. 10-1 C C. 10-3C D. 0,5.10-3CCu 15: T rong dy dẫn kim loại cĩ một dịng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua.Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1018 electron. B. 6.1020 electron. C. 6 .1019 electron. D. 6 .1017 electron.Cu 16: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3( ), mạch ngoài gồm điện trở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dòng điện không đổi vật lý giáo trình vật lý bài giảng vật lý tài liệu vật lý đề cương vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 121 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 86 0 0 -
231 trang 82 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 53 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 35 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 4: Từ trường không đổi
40 trang 34 0 0