Danh mục

Đề thi trắc nghiệm vật lý (50 câu-thời gian 90p)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 267.75 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm vật lý (50 câu-thời gian 90p), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm vật lý (50 câu-thời gian 90p) Ñeà thi goàm 50 caâu – Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùtCâu 1: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Hai câu B v à C đúngCâu 2: Chọn phát biểu đúng: Trong dao động điều hòa A. Vận tốc cùng pha với li độ B. Vận tốc ngược pha với gia tốc π C. V ận tốc sớm pha /2 so với li độ D. Gia tốc trễ pha π/2 so với li độCâu 3: Đồ thị của hai dao động điều hòa được vẽ như sau: x A1 x2 A2 T /2 T /4 /4 T 3T t (s) 0 -A2 x1 -A1Kết luận nào sau đây đúng: A. x1 và x2 vuông pha B. x1 và x2 đồng pha C. x 1 và x2 ngược pha D. x1 và x2 lệchpha πCâu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = A sin t . Sau đây là đồ thị 4biểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian: W Wđ Wo = 1/2 KA2 Wo /2 Wt 0 t (s)Sau bao lâu thì động năng trở lại bằng thế năng: A. 2(s) B. 4(s) C. 6(s) D. 8(s)Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động tự do vớichu kỳ là 2(s), biên độ 4(cm). Chọn gốc thời gian là lúc m đang ở vị trí biên về phía dương. Cho π2= 10. Xác định khoảng thời gian vật di chuyển được 1 đoạn đường 6(cm): A. 1/6(s) B. 2/3(s) C. 4/3(s) D. 7/6(s) Câu 6: Một con lắc đơn đang đứng yên cân bằng, người ta truyền cho vật một vận tốc là vo =6,28(cm/S) có phương ngang dọc theo chiều âm thì vật m sẽ dao động với biên độ 1(cm). Chọn gốcthời gian là lúc truyền vận tốc vo thì phương trình dao động của vật sẽ là: ⎛ π⎞ A. s = sin2πt(cm) B. s = sin⎜ 2πt + ⎟ (cm) ⎝ 2⎠ ⎛ π⎞ C. s = sin⎜ 2πt − ⎟ (cm) D. s = sin(2 πt + π)(cm) ⎝ 2⎠Câu 7: Chọn phát biểu đúng: A. Âm thanh có thể truyền được trong mọi môi trường chất, kể cả chân không B. Âm thanh có th ể truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí C. Âm thanh chỉ có thể truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng D. Âm thanh chỉ có thể truyền được chất khíCâu 8: Cho một sợi dây đàn dài l = 1 (m) cố định hai đầu. Dây đang rung với tần số 100(Hz). Vậntốc truyền sóng trên dây bằng 50(m/S). Trên dây có bao nhiêu bó sóng: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8Câu 9: Hai điểm S1, S2 cách nhau 8(cm) trên mặt một chất lỏng dao động với phương trìnhu S1 = u S2 = a cos10πt , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,2(m/S). Giữa S1, S2 có bao nhiêuđiểm dao động với biên độ cực đại: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 10: Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng: A. 20 lần B. 50 lần C . 100 lần D. 200 lầnCâu 11: Cho mạch điện, với uAB = 100 2 sin100πt(V), UAM = 100(V) và L MC A BUMB=100 2 (V).Chọn phát biểu đúng: A. Dòng điện qua mạch i nhanh hơn hiệu điện thế uMB một góc π/2 V1 V2 B. Dòng điện qua mạch i chậm hơn hiệu điện thế uAM một góc π/4 C. Dòng điện qua mạch i nhanh hơn hiệu điện thế uAB một góc π/4 D. Cả ba câu trên đều đúngCâu 12: Cho mạch điện gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Hiệu thế ở hai đầu 1mạch u = 100 2 sin100πt(V) và L = (H). Chọn biểu thức đúng của cường độ dòng điện qua 2πmạch khi công suất tiêu thụ cực đại: ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. i = 2 sin⎜100πt + ⎟ (A) ...

Tài liệu được xem nhiều: