Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 5

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm vật lý - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 5 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 5Câu 1: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6sin(10t- ) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng  là 6 A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = -3 cm D. x = -30 cmCâu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại củalò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốcv0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấyg = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 mCâu 3: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần. B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.Câu 4: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên? A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng. C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.Câu 5: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểunào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó? A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian. C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A. D. E tỉ lệ thuận với k.Câu 6: Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian. B. lực tác dụng là lực đàn hồi. C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật. D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.Câu 7: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng. B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau. C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha. D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.Câu 9: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là haisóng có A. cùng biên độ và chu kì. B. cùng biên độ và cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.Câu 10: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng 1 A. 2A B. A C. 4A D. 0,25A 2Câu 11: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nàosau đây? 1 1 1 1 C. 2 = D. f2 = A.  = B. f = b 2LC LC 2 LC LCCâu 12: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10 được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 sin100t(V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng   A. i = 0,5 2 sin(100t + ) (A) B. i = 0,5 2 sin(100t - ) (A) 2 2  C. i = 0,5 2 sin100t (A) D. i = 0,5sin(100t + ) (A) 2Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp. B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ. C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây. D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%. 10  4Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3 , tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 150sin(100t + )V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó là 6   A. i = 0,75sin(100t + B. i = 0,75sin(100t + )A )A 6 3  D. i = 1,5 3 sin(100t + C. i = 0,75sin(100t) A )A 6Câu 15: Trong mạch điện xoa ...

Tài liệu được xem nhiều: