Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 6

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 150.70 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm vật lý - đề 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 6 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ - ĐỀ 6Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asin(  t+ )(cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? 2 A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âmCâu 2: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 9 lần. B. giảm4lần khi tần số giảm 2 lần C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:  x1 = 5sin(  t - ) (cm); x2 = 5sin  t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình 2 A. x = 5 2 sin(  t -  /4) (cm) B. x = 5sin(  t +  /6) (cm) C. x = 5sin(  t +  /4) (cm) D. x = 5sin(  t -  /3) (cm)Câu 4: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2, biên độ daođộng A1 = 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng? A. E1 = 32E2. B. E1 = 8E2. C. E1 = 2E2. D. E1 = 0,5E2.Câu 5: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng,gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí cân bằng và đang chuyển động theo chiều dương A. x = 8sin(t + /2) cm B. x = 4sin(10 t) cm C. x = 4sin(10 t + ) cm D. x = 8sin( t) cmCâu 6: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2= 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cmCâu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li đ ộx = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây? B. x = 4 2 sin(10t + 3  /4)(cm) A. x = 4 2 sin10t (cm) C. x = 8sin(10t +3  /4 ) (cm) D. x = 4 2 sin(10t -  /2) (cm)Câu 8: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theothứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là T T T T A. B. C. D. 4 6 3 2Câu 9: Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.Câu 10: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. chu kì B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc  12 2Câu 11: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là A. 10 4W/m2 B. 3.10 5W/m2 D. 10 20W/m2. C. 1066W/m2Câu 12: Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm. A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của quãngđường truyền. B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng đườngtruyền. C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau. D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương quãng đường truyền.Câu 13: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10 được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u =5 2 sin100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng A. i = 0,5 2 sin(100t +  /2) (A) B. i = 0,5 2 sin(100t -  /2) (A) C. i = 0,5 2 sin100t (A) D. i = 0,5sin(100t +  /2) (A)Câu 14: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì A. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hòa. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòngđiện trên ba dây pha cộng lại. C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ. D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.Câu 15: Trong máy biến thế A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng. B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm. C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng.Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150V, thìhiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là D.  164V A. U = 370V B. U = 70V C. U = 130VCâu 17: Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trườngđều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện trong khung là A. f = 25 Hz B. f = 50 Hz C. f = 50 rad/s D. f = 12,5 HzCâu 18: Khi mắc nối tiếp một đoạn mạch điện xoay chiều không ...

Tài liệu được xem nhiều: