Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 210.90 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 THI T LUY N IH CS 13 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phútCâu 1: Trên m t nư c t i hai i m A, B cách nhau 22 cm có hai ngu n phát sóng k t h p cùng phương cùng t n s f= 10 Hz, cùng pha dao ng. G i ABNM là hình vuông n m trên m t ph ng ch t l ng. Bi t t c truy n sóng là 30cm/s. S i m dao ng v i biên c c i trên c nh BN làA. 4. B . 3. C. 13. D. 5. 5πt π x = 4cos − cm. Tìm th i gian ng n nh t k t lúc t = 0 nCâu 2: M t ch t i m dao ng i u hoà v i li 6 2lúc ch t i m i qua v trí x = 2 3 cm theo chi u âm c a tr c to ?A. t = 0,4 (s). B. t = 0,8 (s). C. t = 1,6 (s). D. t = 2 (s).Câu 3: Phát bi u nào sai v dao ng t t d n?A. Cơ năng c a dao ng gi m d n theo th i gian. B. Pha c a dao ng gi m d n theo th i gian.C. L c c n càng l n thì s t t d n càng nhanh. D. Biên c a dao ng gi m d n theo th i gian.Câu 4: M ch i n X (g m 3 ph n t : R1, L1, C1 m c n i ti p) có t n s góc khi c ng hư ng là ω1 và m ch i n Y(g m 3 ph n t : R2, L2, C2 m c n i ti p) có t n s góc khi c ng hư ng là ω2. Bi t ω1 ≠ ω2 và L1 = 2L2. M c n i ti p 2m ch X và Y v i nhau thì t n s góc khi c ng hư ng c a m ch này là 2ω + ω 2 2ω1 + ω2 ω1 + 2ω2 2 2 2 2 D. ω = 1 C. ω = ω1 .ω2A. ω = B. ω = . . . 3 3 3Câu 5: Trên màn quan sát c a hi n tư ng giao thoa ngư i ta th y có ba vân b c 1 c a các màu da cam, l c, chàm. Vtrí c a chúng n v trí trung tâm trên màn kí hi u là x1, x2, x3. Khi ó ta cóA. x1 > x2 > x3 B . x1 < x2 < x3 C. x1 > x3 > x2 D. x2 < x3 < x1 2Câu 6: M t máy bi n áp lý tư ng có t s vòng dây cu n sơ c p và th c p là . Cu n th c p n i v i t i tiêu th là 3 10−3 0,6 3m ch i n RLC không phân nhánh có R = 60 , L = (H), C = (F) , cu n sơ c p n i v i i n áp xoay π 12 π 3chi u có tr hi u d ng 120 V t n s 50 Hz. Công su t to nhi t trên t i tiêu th làA. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W.Câu 7: M t con l c ơn chi u dài dao ng i u hòa v i biên góc αo. T i th i i m th năng b ng ng năng thìv t có t c l à α g 1A. v = B. v = α o . C. v = g α o . D. v = g o . αo . 2 2 2Câu 8: Phát bi u nào sau ây là úng ?A. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s kh i A b ng nhau.B. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s prôton b ng nhau, s nơtron khác nhau.C. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s nơtron b ng nhau, s prôton khác nhau.D. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có kh i lư ng b ng nhau.Câu 9: Dao ng i n t trong m ch LC là dao ng i u hòa. Khi i n áp gi a 2 u cu n c m b ng 1,2 mV thìcư ng dòng i n trong m ch b ng 1,8 mA. Còn khi i n áp gi a 2 u cu n t c m b ng 0,9 mV thì cư ngdòng i n trong m ch b ng 2,4 mA. Bi t t c m c a cu n dây L = 5 mH. i n dung c a t i n b ngA. 50 µF. C. 20 µF. D. 5 µF. B. 20 mF.Câu 10: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v hi n tư ng quang – phát quang? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 THI T LUY N IH CS 13 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phútCâu 1: Trên m t nư c t i hai i m A, B cách nhau 22 cm có hai ngu n phát sóng k t h p cùng phương cùng t n s f= 10 Hz, cùng pha dao ng. G i ABNM là hình vuông n m trên m t ph ng ch t l ng. Bi t t c truy n sóng là 30cm/s. S i m dao ng v i biên c c i trên c nh BN làA. 4. B . 3. C. 13. D. 5. 5πt π x = 4cos − cm. Tìm th i gian ng n nh t k t lúc t = 0 nCâu 2: M t ch t i m dao ng i u hoà v i li 6 2lúc ch t i m i qua v trí x = 2 3 cm theo chi u âm c a tr c to ?A. t = 0,4 (s). B. t = 0,8 (s). C. t = 1,6 (s). D. t = 2 (s).Câu 3: Phát bi u nào sai v dao ng t t d n?A. Cơ năng c a dao ng gi m d n theo th i gian. B. Pha c a dao ng gi m d n theo th i gian.C. L c c n càng l n thì s t t d n càng nhanh. D. Biên c a dao ng gi m d n theo th i gian.Câu 4: M ch i n X (g m 3 ph n t : R1, L1, C1 m c n i ti p) có t n s góc khi c ng hư ng là ω1 và m ch i n Y(g m 3 ph n t : R2, L2, C2 m c n i ti p) có t n s góc khi c ng hư ng là ω2. Bi t ω1 ≠ ω2 và L1 = 2L2. M c n i ti p 2m ch X và Y v i nhau thì t n s góc khi c ng hư ng c a m ch này là 2ω + ω 2 2ω1 + ω2 ω1 + 2ω2 2 2 2 2 D. ω = 1 C. ω = ω1 .ω2A. ω = B. ω = . . . 3 3 3Câu 5: Trên màn quan sát c a hi n tư ng giao thoa ngư i ta th y có ba vân b c 1 c a các màu da cam, l c, chàm. Vtrí c a chúng n v trí trung tâm trên màn kí hi u là x1, x2, x3. Khi ó ta cóA. x1 > x2 > x3 B . x1 < x2 < x3 C. x1 > x3 > x2 D. x2 < x3 < x1 2Câu 6: M t máy bi n áp lý tư ng có t s vòng dây cu n sơ c p và th c p là . Cu n th c p n i v i t i tiêu th là 3 10−3 0,6 3m ch i n RLC không phân nhánh có R = 60 , L = (H), C = (F) , cu n sơ c p n i v i i n áp xoay π 12 π 3chi u có tr hi u d ng 120 V t n s 50 Hz. Công su t to nhi t trên t i tiêu th làA. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W.Câu 7: M t con l c ơn chi u dài dao ng i u hòa v i biên góc αo. T i th i i m th năng b ng ng năng thìv t có t c l à α g 1A. v = B. v = α o . C. v = g α o . D. v = g o . αo . 2 2 2Câu 8: Phát bi u nào sau ây là úng ?A. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s kh i A b ng nhau.B. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s prôton b ng nhau, s nơtron khác nhau.C. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s nơtron b ng nhau, s prôton khác nhau.D. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có kh i lư ng b ng nhau.Câu 9: Dao ng i n t trong m ch LC là dao ng i u hòa. Khi i n áp gi a 2 u cu n c m b ng 1,2 mV thìcư ng dòng i n trong m ch b ng 1,8 mA. Còn khi i n áp gi a 2 u cu n t c m b ng 0,9 mV thì cư ngdòng i n trong m ch b ng 2,4 mA. Bi t t c m c a cu n dây L = 5 mH. i n dung c a t i n b ngA. 50 µF. C. 20 µF. D. 5 µF. B. 20 mF.Câu 10: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v hi n tư ng quang – phát quang? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn lý đề cương ôn thi đại học môn lý đề thi thử đại học môn lý cấu trúc đề thi đại học môn lý bài tập vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ – ĐỀ 5
4 trang 296 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0 -
3 trang 38 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 30 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0