Danh mục

Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 14

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.59 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 14Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 14 THI T LUY N IH CS 14 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phútCâu 1: Hai i m M và N n m cùng m t phía c a ngu n âm, trên cùng m t phương truy n âm cách nhau m tkho ng b ng a, có m c cư ng âm l n lư t là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Bi t ngu n âm là ng hư ng. N u ngu nâm ó t t i i m M thì m c cư ng âm t i N làA. 12 dB. B. 7 dB. C. 11 dB. D. 9 dB.Câu 2: Catot c a m t t bào quang i n làm b ng kim lo i có gi i h n quang i n là λo ư c chi u sáng b ng ánh 1sáng có bư c sóng λ1 thì v a tri t tiêu dòng quang i n c n i n áp hãm U1. ch c n i n áp hãm b ng U1 2cũng tri t tiêu dòng quang i n thì t m kim lo i ó ph i chi u b ng ánh sáng có bư c sóng λ2 xác nh b i λλ 2λ λA. λ 2 = 1. o . B. λ 2 = 1. o . 2λ o − λ1 λ1 + λ o λ − λo λ .λC. λ 2 = 1 D. λ 2 = 1 o . . 2λ o + λ1 2λ1 + λ oCâu 3: Sóng âm là sóng ph ng t i M có biên aM = 1 cm. Tính biên sóng t i N bi t O là tâm sóng và OM = 1m, ON = 1 cm.A. 1 cm. B. 10 cm. C. 0,1 cm. D. 100 cm.Câu 4: Trong nguyên t Hi rô, khi electron chuy n t m c năng lư ng cao hơn v m c năng lư ng M thì nguyên tb c x phôtôn n m trong dãy nào?A. Dãy Pasen. B. Banme. D. Tùy thu c m c năng lư ng trư c ó.C. Dãy lai man.Câu 5: S phóng x và ph n ng nhi t h ch gi ng nhau nh ng i m nào sau ây?A. u là các ph n ng h t nhân x y ra m t cách t phát không ch u tác ng bên ngoài.B. T ng h t kh i c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng h t kh i c a các h t trư c ph n ng.C. các ph n ng ó x y ra thì u ph i c n nhi t r t cao.D. T ng kh i lư ng c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng kh i lư ng c a các h t trư c ph n ng.Câu 6: M t con l c ơn ư c treo trên tr n c a m t thang máy. Khi thang máy ng yên, chu kì dao ng bé c a conl c là T. Khi thang máy chuy n ng xu ng ch m d n u v i gia t c a = g/4 thì chu kì dao ng c a con l c là 2 2 B. T ′ =A. T′ = C. T′ = T/4. D. T′ = 2T. T. T. 3 5Câu 7: T i m t nơi trên m t t, m t con l c ơn dao ng i u hòa. Trong kho ng th i gian ∆t, con l c th c hi n 60dao ng toàn ph n, thay i chi u dài con l c m t o n 44 cm thì cũng trong kho ng th i gian ∆t y, nó th c hi n 50dao ng toàn ph n. Chi u dài ban u c a con l c làA. 60 cm. B. 100 cm. C. 80 cm. D. 144 cm. ng năng và th năng c a m t v t kh i lư ng không i dao ng i uCâu 8: i u nào sau ây là úng khi nói vhòa. ó ng năng b ng 3 th năng.A. Trong m t chu kì luôn có 4 th i i m màB. Th năng tăng ch khi li c a v t tăng.C. Trong m t chu kỳ luôn có 2 th i i m mà ó ng b ng th năng.D. ng năng c a m t v t tăng ch khi v n t c c a v t tăng.Câu 9: V t dao ng i u hòa có v n t c c c i b ng 3 m/s và gia t c c c i b ng 30π (m/s2). Th i i m ban u v t cóv n t c 1,5 m/s và th năng ang tăng. H i vào th i i m nào sau ây v t có gia t c b ng 15π (m/s2)?A. 0,10 (s). B. 0,15 (s). C. 0,20 (s). D. 0,05 (s)Câu 10: Con l c ơn dao ng nh trong m t i n trư ng u có phương th ng ng hư ng xu ng, v t n ng có i n tíchdương; biên A và chu kỳ dao ng T. Vào th i i m v t i qua v trí cân b ng thì t ng t t t i n trư ng. Chu kỳ và biên c a con l c khi ó thay i như th nào? B qua m i l c c n.A. Chu kỳ tăng; biên gi m. B. Chu kỳ gi m; biên ô gi m.C. Chu kỳ gi m; biên tăng. D. Chu kỳ tăng; biên tăng.Câu ...

Tài liệu được xem nhiều: