Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 15
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 223.31 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 15, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 15Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 15 THI T LUY N IH CS 15 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phútCâu 1: m t thoáng c a ch t l ngcó hai ngu n sóng k t h p A và B cách nhau 20 cm, dao ng theo phương th ng ng v i phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Bi t t c truy n sóng trên m t ch t l ng là c c ti u n m trên ư ng vuông góc v i AB t i B (M không trùng B, là i m30 cm/s. i m M dao ng v i biêng n B nh t). Kho ng cách t M n A x p x làA. 20,006 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 15 cm.Câu 2: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng b ng khe I-âng, ánh sáng ơn s c có bư c sóng λ = 0,5 µm phát ra t kheh p S song song và cách u hai khe S1, S2. Kho ng cách gi a hai khe S1, S2 là 2 mm, màn ch a hai khe S1, S2 cáchngu n S m t kho ng 1 cm và song song v i màn quan sát. Khi t ngay sau khe S1 m t b n thu tinh có b dày 4 µm, h vân giao thoa tr v v trí cũ thì ngư i ta ph i d chchi t su t n = 1,5 thì h vân giao thoa b d ch chuy n.chuy n khe S theo phương song song v i màn quan sátA. m t o n 1 mm v phía khe S1. B. m t o n 1 mm v phía khe S2.C. m t o n 2 mm v phía khe S1. D. m t o n 2 mm v phía khe S2.Câu 3: Cho m ch i n xoay chi u MN g m o n m ch MA ch a R, C n i ti p v i o n m ch AN ch a cu n dây.Khi cư ng dòng i n hi u d ng I = 1 A thì công su t tiêu th trong m ch P = 20 3 W, i n áp hai u MA l chpha 900 so v i i n áp hai u AN, l ch 600 so v i i n áp hai u MN, và l ch 300 so v i cư ng dòng i n quam ch. Ch n phương án úng.A. R < r. B. R > r. C. R = r. D. ZL = 2ZC. nh (m c th năng v trí cân b ng) thìCâu 4: M t v t dao ng i u hòa theo m t tr c cA. ng năng và th năng c a v t có l n b ng nhau 4 l n trong m t chu kỳ.B. khi v t i t v trí cân b ng ra biên, v n t c và gia t c có l n tăng d n.C. th năng c a v t b ng 1/2 cơ năng sau nh ng kho ng th i gian b ng nhau và b ng 1/4 chu kỳ.D. th năng và ng năng c a v t b ng nhau sau nh ng kho ng th i gian b ng nhau và b ng 1/2 chu kỳ.Câu 5: M t c i m c a s phát quang làA. m i v t khi kích thích n m t nhi t thích h p thì s phát quang.B. quang ph c a v t phát quang ph thu c vào ánh sáng kích thích.C. quang ph c a v t phát quang là quang ph liên t c.D. b c x phát quang là b c x riêng c a v t.Câu 6: M t v t dao ng v i t n s riêng fo = 5 Hz, dùng m t ngo i l c cư ng b c có cư ng không i, khi t n sngo i l c l n lư t là f1 = 6 Hz và f2 = 7 Hz thì biên dao ng tương ng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.A. Không th so sánh. B . A 1 > A 2.C. A1 = A2 vì cùng cư ng ngo i l c. D. A1 < A2. πt π Câu 7: M t v t dao ng i u hòa theo phương trình x = 4cos − cm . M t trong nh ng th i i m v t i qua v 2 3 x = 2 3 cm theo chi u âm c a tr c t atrí có li làA. t = 6,00 (s). B. t = 5,50 (s). C. t = 5,00 (s). D. t = 5,75 (s). x Câu 8: M t sóng ngang ư c mô t b i phương trình y = y o cos 2π ft − trong ó x, y ư c o b ng cm, và t o λ b ng giây. V n t c dao ng c c i c a m i ph n t môi trư ng g p 4 l n v n t c sóng n u πy πyA. λ = o . B. λ = πyo . C. λ = 2πyo . D. λ = o . 4 2Câu 9: Trong thí nghi m giao thoa sóng trên m t nư c, hai ngu n k t h p dao ng cùng pha O1 và O2 cách nhau20,5 cm dao ng v i cùng t n s f = 15 Hz. T i i m M cách hai ngu n nh ng kho ng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm c c i. Bi t r ng gi a M và ư ng tr c c a O1O2 còn m t ư ng c c i giao thoa. V n t c truy nsóng có biênsóng trên m t nư c là.A. 2,4 m/s. B. 48 cm/s. C. 16 cm/s. D. 24 cm/s.Câu 10: i m tương t gi a sóng âm và sóng ánh sáng làA. c hai u là sóng i n t . B. c h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 15Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 15 THI T LUY N IH CS 15 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phútCâu 1: m t thoáng c a ch t l ngcó hai ngu n sóng k t h p A và B cách nhau 20 cm, dao ng theo phương th ng ng v i phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Bi t t c truy n sóng trên m t ch t l ng là c c ti u n m trên ư ng vuông góc v i AB t i B (M không trùng B, là i m30 cm/s. i m M dao ng v i biêng n B nh t). Kho ng cách t M n A x p x làA. 20,006 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 15 cm.Câu 2: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng b ng khe I-âng, ánh sáng ơn s c có bư c sóng λ = 0,5 µm phát ra t kheh p S song song và cách u hai khe S1, S2. Kho ng cách gi a hai khe S1, S2 là 2 mm, màn ch a hai khe S1, S2 cáchngu n S m t kho ng 1 cm và song song v i màn quan sát. Khi t ngay sau khe S1 m t b n thu tinh có b dày 4 µm, h vân giao thoa tr v v trí cũ thì ngư i ta ph i d chchi t su t n = 1,5 thì h vân giao thoa b d ch chuy n.chuy n khe S theo phương song song v i màn quan sátA. m t o n 1 mm v phía khe S1. B. m t o n 1 mm v phía khe S2.C. m t o n 2 mm v phía khe S1. D. m t o n 2 mm v phía khe S2.Câu 3: Cho m ch i n xoay chi u MN g m o n m ch MA ch a R, C n i ti p v i o n m ch AN ch a cu n dây.Khi cư ng dòng i n hi u d ng I = 1 A thì công su t tiêu th trong m ch P = 20 3 W, i n áp hai u MA l chpha 900 so v i i n áp hai u AN, l ch 600 so v i i n áp hai u MN, và l ch 300 so v i cư ng dòng i n quam ch. Ch n phương án úng.A. R < r. B. R > r. C. R = r. D. ZL = 2ZC. nh (m c th năng v trí cân b ng) thìCâu 4: M t v t dao ng i u hòa theo m t tr c cA. ng năng và th năng c a v t có l n b ng nhau 4 l n trong m t chu kỳ.B. khi v t i t v trí cân b ng ra biên, v n t c và gia t c có l n tăng d n.C. th năng c a v t b ng 1/2 cơ năng sau nh ng kho ng th i gian b ng nhau và b ng 1/4 chu kỳ.D. th năng và ng năng c a v t b ng nhau sau nh ng kho ng th i gian b ng nhau và b ng 1/2 chu kỳ.Câu 5: M t c i m c a s phát quang làA. m i v t khi kích thích n m t nhi t thích h p thì s phát quang.B. quang ph c a v t phát quang ph thu c vào ánh sáng kích thích.C. quang ph c a v t phát quang là quang ph liên t c.D. b c x phát quang là b c x riêng c a v t.Câu 6: M t v t dao ng v i t n s riêng fo = 5 Hz, dùng m t ngo i l c cư ng b c có cư ng không i, khi t n sngo i l c l n lư t là f1 = 6 Hz và f2 = 7 Hz thì biên dao ng tương ng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.A. Không th so sánh. B . A 1 > A 2.C. A1 = A2 vì cùng cư ng ngo i l c. D. A1 < A2. πt π Câu 7: M t v t dao ng i u hòa theo phương trình x = 4cos − cm . M t trong nh ng th i i m v t i qua v 2 3 x = 2 3 cm theo chi u âm c a tr c t atrí có li làA. t = 6,00 (s). B. t = 5,50 (s). C. t = 5,00 (s). D. t = 5,75 (s). x Câu 8: M t sóng ngang ư c mô t b i phương trình y = y o cos 2π ft − trong ó x, y ư c o b ng cm, và t o λ b ng giây. V n t c dao ng c c i c a m i ph n t môi trư ng g p 4 l n v n t c sóng n u πy πyA. λ = o . B. λ = πyo . C. λ = 2πyo . D. λ = o . 4 2Câu 9: Trong thí nghi m giao thoa sóng trên m t nư c, hai ngu n k t h p dao ng cùng pha O1 và O2 cách nhau20,5 cm dao ng v i cùng t n s f = 15 Hz. T i i m M cách hai ngu n nh ng kho ng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm c c i. Bi t r ng gi a M và ư ng tr c c a O1O2 còn m t ư ng c c i giao thoa. V n t c truy nsóng có biênsóng trên m t nư c là.A. 2,4 m/s. B. 48 cm/s. C. 16 cm/s. D. 24 cm/s.Câu 10: i m tương t gi a sóng âm và sóng ánh sáng làA. c hai u là sóng i n t . B. c h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn lý đề cương ôn thi đại học môn lý đề thi thử đại học môn lý cấu trúc đề thi đại học môn lý bài tập vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ – ĐỀ 5
4 trang 296 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0 -
3 trang 38 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 30 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0