Danh mục

ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 9

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.29 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tự luyện đại học môn vật lý đề số 9, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 9Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 09 THI T LUY N IH CS 09 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phútCâu 1: M t con l c ơn treo trên tr n c a m t toa xe chuy n ng theo phương ngang, g i T là chu kỳ dao ng c acon l c khi toa xe chuy n ng th ng u và T′ là chu kỳ dao ng c a con l c khi toa xe chuy n ng có gia t c a.Quan h gi a T và T′ là T T D. T′ = T cosα .A. T′ = C. T ′ = Tcosα. B. T ′ = . . cosα cosαCâu 2: Nh n xét nào sau ây v hi n tư ng quang - phát quang là úng?A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng t n t i trong th i gian dài hơn 10−8 (s) sau khi ánh sáng kích thích t t.B. ánh sáng huỳnh quang có bư c sóng nh hơn bu c sóng nh hơn bư c ánh sáng kích thích.C. ánh sáng lân quang có bư c sóng dài hơn bư c sóng c a ánh sáng kích thích.D. ánh sáng lân quang h u như t t ngay sau khi t t ánh sáng kích thích.Câu 3: Trong thí nghi m giao thoa sóng nư c, kho ng cách gi a hai ngu n S1S2 là d = 30 cm, hai ngu n cùng pha vàcó cùng t n s f = 50 Hz, v n t c truy n sóng trên nư c là v = 100 cm/s. S i m có biên c c i quan sát ư ctrên ư ng tròn tâm I (v i I là trung i m c a S1S2) bán kính 5,5 cm làA. 10 B . 22 C. 11 D. 20.Câu 4: Trong m u nguyên t Borh, tr ng thái d ng là tr ng tháiA. mà ta có th tính ư c chính xác năng lư ng c a nó.B. nguyên t không h p th năng lư ng.C. trong ó nguyên t có năng lư ng xác nh và không b c x .D. mà năng lư ng c a nguyên t không th thay i ư c.Câu 5: Trong m t ng Rơnghen ngư i ta tao ra m t i n áp không i U = 2,1.104 V gi a hai c c. T n s c c i mà ng Rơnghen có th phát ra làA. 5,07.1018 Hz. B. 10,14.1018 Hz. C. 15,21.1018 Hz. D. 20,28.1018 Hz.Câu 6: Ch n phát bi u úng khi nói v v t dao ng i u hòa ?A. V n t c c a v t l n nh t khi li l n nh t. B. Gia t c c a v t nh nh t khi li l n nh t.C. V n t c c a v t s m pha hơn li m t góc π/2. D. Gia t c c a v t tr pha hơn li m t góc π/2.Câu 7: M t con l c lò xo dao ng i u hòa có biên 2,5 cm. V t có kh i lư ng 250 (g) và c ng lò xo 100 N/m.L y g c th i gian khi v t i qua v trí cân b ng theo chi u dương quy ư c. Quãng ư ng v t i ư c sau π/20 (s) utiên và v n t c c a v t khi ó làA. 5 cm ; –50 cm/s. B. 2,5 cm ; 50 cm/s.C. 5 cm ; 50 cm. D. 2,5 cm ; –50 cm/s.Câu 8: M t con lăc ơn có v t có kh i lư ng m = 100 (g), chi u dài dây = 40 cm. Kéo con l c l ch kh i VTCBm t góc 300 r i buông tay. L y g = 10 m/s2. L c căng dây khi v t qua v trí cao nh t là: 3 3A. 0,2 N B. 0,5 N C. D. N N 2 5 ng i u hoà c a m t v t thì t p h p ba i lư ng nào sau ây là không thayCâu 9: Trong chuy n ng dao itheo th i gian?A. l c, v n t c, năng lư ng toàn ph n. B. ng năng, t n s , l c. D. biên , t n s , năng lư ng toàn ph n.C. biên , t n s , gia t c.Câu 10: M t dây àn h i r t dài có u N dao ng v i t n s f theo phương vuông góc v i s i dây. Biên dao ng là a, v n t c truy n sóng trên dây là 4 m/s. Xét i m M trên dây và cách N m t o n 14 cm, ngư i ta th y Mluôn dao ng ngư c pha v i N. Bi t t n s f có giá tr trong kho ng t 98 Hz n 102 Hz. Bư c sóng c a sóng ó cógiá tr làA. 7 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.Câu 11: M t con l c dao ng t t d n. C sau m i chu kì, biên gi m 5%. Ph n năng lư ng c a con l c b m t itrong m t dao ng toàn ph n làA. 9,75%. B. 10% C. 5% D. 25%. c ng k = 100 N/m, có kh i lư ng m = 100 (g) dao ng v i biênCâu 12: M t con l c lò xo có ...

Tài liệu được xem nhiều: